小姐,请问是不是德政宾馆?Xiǎo jiě, qǐng wèn shì bù shì dé zhèng bīn guǎn?Xẻo chiể, chỉnh(s) uân sư bú sừ tứa trầng bin quán? | Em ơi, đây có phải khách sạn Đức Chính không? |
是啊。Shì a.Sừ a. | Đúng rồi ạ. |
我明天想订一间房。Wǒ míng tiān xiǎng dìng yī jiàn fáng.Uả mính then xẻng tinh y chen pháng. | Ngày mai tôi muốn đặt một phòng. |
请问你从哪儿打过来?你贵姓?你明天几点来?Qǐng wèn nǐ cóng nǎ’er dǎ guò lái? Nǐ guì xìng? Nǐ míng tiān jǐ diǎn lái?Chỉnh(s) uần nỉ súng nả(s) tả của lái? Nỉ quay xinh? Nỉ mính then chỉ tẻn lái? | Xin hỏi anh gọi từ đâu tới, anh tên gì? Mai mấy giờ anh đến? |
我从越南打过来。我姓陈。明天早上7点左右。Wǒ cóng yuè nán dǎ guò lái. Wǒ xìng chén. Míng tiān zǎo shàng qī diǎn zuǒ yòu.Uả súng(s) duê nán tả cùa lái. Uả xinh chấn(s). Mính then chảo sang chỉ(s) tẻn chủa iêu. | Tôi gọi từ Việt Nam sang, tôi họ Trần. Sáng mai khoảng 7h sáng tôi đến. |
你要双方还是单房?你要住什么房?Nǐ yào shuāng fāng hái shì dān fáng? Nǐ yào zhù shén me fáng?Nỉ èo soang pháng khái sư tan pháng? Nỉ èo chu sấn mơ pháng? | Anh ở phòng đơn hay đôi? Ở loại phòng nào? |
我要单房,普通的。Wǒ yào dān fáng, pǔ tōng de.Uả èo tan pháng, pủ(s) thung tơ. | Tôi ở phòng đơn. Ở phòng loại bình thường. |
一天是180人民币。Yī tiān shì yī băi bā shí rén mín bì.Y then sừ y bải ba sứ rấn mín bi. | Vậy giá 180 tệ/ ngày. |
好的。我住2天。Hǎo de. Wǒ zhù liăng tiān.Hảo tơ. Uả trù lẻng then. | Được. Tôi ở hai ngày. |
把你的姓名和联络方式给我。Bǎ nǐ de xìng míng hé lián luò fāng shì gěi wǒ.Bả nỉ tơ xinh mính khứa lén lùa ten khoa. | Cho tôi xin tên và số điện thoại liên lac của anh. |
我是陈平明。我的中国手机:1326984510 越南手机:0084904003123。Wǒ shì chén píng míng. Wǒ de zhōng guó shǒu jī:1326984510 yuè nán shǒu jī: 0084904003123.Uả sừ Trấn Ping Mính, ủa tơ Trung cúa sẩu chi: 1326984510; duề nán sẩu chi: 0084904003123. | Tôi là Trần Bình Minh. Số điên thoại liên lạc của tôi bên Trung Quốc là: 1326984510, số điện thoại bên Việt Nam là:0084.904—3123 |
我本人现在在越南,明天早上我到中国。Wǒ běn rén xiàn zài zài yuè nán, míng tiān zǎo shàng wǒ dào zhōng guó.Uả bẩn rấn xèn chài chai duê nán, mính then chảo sàng ủa tào Trung cúa. | Tôi hiện đang ở Việt Nam, sáng mai tôi mới có mặt ở Trung Quốc. |
Ok。我留给你一间房子,你住808号。Ok. Wǒ liú gěi nǐ yī jiàn fángzi, nǐ zhù bā líng bā hào.Ok. Ủa líu cẩy nỉ y chèn pháng lơ, nỉ trụ chài ba lính ba hào. | Vâng, tôi đã giữ một phòng cho anh, anh sẽ ở phòng 808. |
谢谢你。再见。Xiè xiè nǐ. Zài jiàn.Xiề xiê nỉ, chài chen. | Cảm ơn cô, tạm biệt. |
再见。Zài jiàn.Chài chen. | Chào anh. |
(明天早上在中国德政宾馆….) | ( Sáng ngày hôm sau tại khách sạn Đức Chính Trung Quốc) |
小姐,我要收房昨天已订好了。Xiǎo jiě, wǒ yào shōu fáng zuó tiān yǐ dìng hǎo le.Xẻo chỉa, ủa chúa then ỷ tinh hảo lơ sầu pháng. | Em ơi, anh muốn lấy phòng. Hôm qua anh đã đặt rồi. |
好,给我借你的护照。Hǎo, gěi wǒ jiè nǐ de hù zhào.Hảo, cẩy ủa chia nỉ tơ khu trao. | Vâng, anh cho em mượn hộ chiếu. |
给你这。Gěi nǐ zhè.Cẩy nỉ trơ. | Đây em ơi. |
等我扫描你的护照和签证,麻烦你帮我填在订房书你的名字和签证号码。Děng wǒ sǎo miáo nǐ de hù zhào hé qiān zhèng, má fán nǐ bāng wǒ tián zài dìng fáng shū nǐ de míng zì hé qiān zhèng hào mǎ.Tẩng ủa xảo méo nỉ tơ khù tráo khứa chen(s) trâng, má phán nỉ bang ủa chai tinh pháng nỉ then tợ m ính chư khứa chen(s) châng khao mả. | Anh đợi em scan hộ chiếu, anh điền tên và số visa vào phiếu nhận phòng cho em. |
好的。Hǎo de.Hảo tơ. | Ok. |
200人民币订金。Liăng băi rén mín bì dìng jīn.Lẻng bải rấn mín bi. | Anh đặt cọc 200 tệ tiền phòng. |
给你钱。Gěi nǐ qián.Cấy nỉ chén(s). | Tiền đây em ơi. |
你房间的钥匙。Nǐ fáng jiān de yào shi.Nỉ pháng chen tơ èo sư. | Chìa khoa phòng của anh đây. |
谢谢你。Xiè xiè nǐ.Xiê xiê nỉ. | Cám ơn em. |