Bài 15: Đặt phòng khách sạn bằng tiếng Trung

Học tiếng Trung cơ bản: Đặt phòng 订房间

Phần #1: Mẫu câu cơ bản

喂,请问,是河内饭店的吗?Wèi, qǐng wèn, shì hé nèi fàn diàn de ma?Uấy, chỉnh(s) uân, sư khứa nây phan ten tợ ma?A lô, làm ơn cho hỏi, đây có phải là khách sạn Hà Nội không?
你好,请问,你是哪位?我能帮你什么忙?Nǐ hǎo, qǐng wèn, nǐ shì nǎ wèi? Wǒ néng bāng nǐ shén me máng?Ní hảo, chỉnh(s) uân, nỉ sư nảr uây? ủa nấng bang nỉ sẩn mơ máng?Xin chào, ông là ai? Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
我是陈先生,我要订房。Wǒ shì chén xiān shēng, wǒ yào dìng fáng.Ủa sư trấn(s) xen sâng, ủa eo tinh pháng.Tôi họ Trần, tôi muốn đặt phòng.
你从哪里打过来?Nǐ cóng nǎ lǐ dǎ guò lái?Nỉ súng(s) nả lỉ tả cua lái?Quý khách gọi từ đâu đến?
日本。Rì běn.Rư bẩn.Nhật Bản.
你要订几天?双房还是单房?哪种房子?Nǐ yào dìng jǐ tiān? Shuāng fáng hái shì dān fáng? Nǎ zhǒng fáng zi?Nỉ eo tỉnh chỉ then? Soang pháng hái sư tan pháng? Nả chỏng pháng chư?Quý khách đăt mất ngày? Quý khách cần phòng đôi hay phòng đơn? Quý khách muốn loại phòng nào?
5天,单房。我要普通房。Wŭ tiān, dān fáng. Wǒ yào pǔ tōng fáng.Ủ then, tạn pháng. Ủa èo bủ(s) thung pháng.5 ngày, phòng đơn. Tôi chỉ cần phòng phổ thông.
你什么时候过来?Nǐ shén me shí hòu guò lái?Nỉ sấn mơ sứ khâu cua lái?Bao giờ ông đến?
3月20日上午8点到3月25日下午2点。Sān yuè èr shí rì shàng wǔ bā diǎn dào sān yuè èr shí wǔ rì xià wǔ liăng diǎn.San duề ơ sứ rư sang ủ ba tẻn tao san duề o sứ ủ rủ xe ủ lẻng tẻn.Từ 8h sáng ngày 20/3 đến 2h chiều ngày 25/3.
你能传给我你护照影本吗?Nǐ néng chuán gěi wǒ nǐ hù zhào yǐng běn ma?Nỉ nấng choán(s) cẩy ủa nỉ khu trao ính bẩn ma?Quý khách có thể fax cho tôi bản hộ chiếu photo được không?
给我你饭店的传真号码。Gěi wǒ nǐ fàn diàn de chuán zhēn hào mǎ.Cấy ủa nỉ phan ten tợ troán(s) chân khao mả.Cho tôi số fax của khách sạn.
04.3564 4143.Líng sì sān wǔ liù sì sì yāo sì sān.Lính sư san ủ liêu sư sư y sư san.04.3564 4143
请等一下….. 你收到了吗?Qǐng děng yī xià….. Nǐ shōu dào le ma?Chỉnh(s) tẩng ý xịa… nỉ sâu tao lơ ma?Đơi chút… cô nhận được chưa?
收到了。你的房间是A区304号。每天100美元。Shōu dào le. Nǐ de fáng jiān shì A qū sān lính sì hào. Měi tiān yī băi měi yuán.Sâu tao lơ. Nỉ tợ pháng chen sư A chuy(s) xan lính sư hạo. Mẩy thiên y bải mấy doén.Tôi nhận được rồi. Ông ở phòng 304 khu A. Mỗi ngày 100 USD.
Ok。谢谢你。Ok. Xiè xiè nǐ.Ok. Xiê xiê nỉ.Được rồi, cám ơn cô.
别客气。Bié kè qì.Bía khưa chi.Không có gì ạ.

Phần #2: Từ vựng

1shéisuấyai
2怎么zěn mechẩn mơlàm sao
3怎么样zěn me yangchẩn mơ rengnhư thế nào
4处理chǔ lǐchụ(s) lỉxử lí
5哪儿nǎ’ernảrở đâu
6哪里nǎ lǐnả lỉchỗ nào
7感冒gǎn màocản maocảm mạo
8dìngtinhđặt
9房间fáng jiānpháng chenphòng
10宾馆bīn guǎnbinh quảnnhà khách
11饭店fàn diànphạn ti – enkhách sạn
12lóulấulầu, tầng
13从…. 到cóng…. dàosúng….. tao….từ… đến
14tảđánh, gọi, kêu
15电话diàn huàten hoađiện thoại

⇒ Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về nhà hàng khách sạn

Tên một số quốc gia

1越南Yuè nánDuê nánViệt Nam
2中国Zhōng guóTrung cúaTrung Quốc
3台湾Tái wānThái oạnĐài Loan
4日本Rì běnRư bẩnNhật
5泰国Tài guóThại cúaThái Lan
6美国Měi guóMẩy cúaMỹ
7德国Dé guóTứa cúaĐức
8法国Fă guóPhả cúaPháp
9荷兰Hé lánKhứa lánHà Lan
10韩国Hán guóHán cúaHàn Quốc

⇒Xem bài tổng hợp: Tên các nước trên thế giới dịch bằng tiếng Trung

Phần #3: Hội thoại tổng hợp

小姐,请问是不是德政宾馆?Xiǎo jiě, qǐng wèn shì bù shì dé zhèng bīn guǎn?Xẻo chiể, chỉnh(s) uân sư bú sừ tứa trầng bin quán?Em ơi, đây có phải khách sạn Đức Chính không?
是啊。Shì a.Sừ a.Đúng rồi ạ.
我明天想订一间房。Wǒ míng tiān xiǎng dìng yī jiàn fáng.Uả mính then xẻng tinh y chen pháng.Ngày mai tôi muốn đặt một phòng.
请问你从哪儿打过来?你贵姓?你明天几点来?Qǐng wèn nǐ cóng nǎ’er dǎ guò lái? Nǐ guì xìng? Nǐ míng tiān jǐ diǎn lái?Chỉnh(s) uần nỉ súng nả(s) tả của lái? Nỉ quay xinh? Nỉ mính then chỉ tẻn lái?Xin hỏi anh gọi từ đâu tới, anh tên gì? Mai mấy giờ anh đến?
我从越南打过来。我姓陈。明天早上7点左右。Wǒ cóng yuè nán dǎ guò lái. Wǒ xìng chén. Míng tiān zǎo shàng qī diǎn zuǒ yòu.Uả súng(s) duê nán tả cùa lái. Uả xinh chấn(s). Mính then chảo sang chỉ(s) tẻn chủa iêu.Tôi gọi từ Việt Nam sang, tôi họ Trần. Sáng mai khoảng 7h sáng tôi đến.
你要双方还是单房?你要住什么房?Nǐ yào shuāng fāng hái shì dān fáng? Nǐ yào zhù shén me fáng?Nỉ èo soang pháng khái sư tan pháng? Nỉ èo chu sấn mơ pháng?Anh ở phòng đơn hay đôi? Ở loại phòng nào?
我要单房,普通的。Wǒ yào dān fáng, pǔ tōng de.Uả èo tan pháng, pủ(s) thung tơ.Tôi ở phòng đơn. Ở phòng loại bình thường.
一天是180人民币。Yī tiān shì yī băi bā shí rén mín bì.Y then sừ y bải ba sứ rấn mín bi.Vậy giá 180 tệ/ ngày.
好的。我住2天。Hǎo de. Wǒ zhù liăng tiān.Hảo tơ. Uả trù lẻng then.Được. Tôi ở hai ngày.
把你的姓名和联络方式给我。Bǎ nǐ de xìng míng hé lián luò fāng shì gěi wǒ.Bả nỉ tơ xinh mính khứa lén lùa ten khoa.Cho tôi xin tên và số điện thoại liên lac của anh.
我是陈平明。我的中国手机:1326984510 越南手机:0084904003123。Wǒ shì chén píng míng. Wǒ de zhōng guó shǒu jī:1326984510 yuè nán shǒu jī: 0084904003123.Uả sừ Trấn Ping Mính, ủa tơ Trung cúa sẩu chi: 1326984510; duề nán sẩu chi: 0084904003123.Tôi là Trần Bình Minh. Số điên thoại liên lạc của tôi bên Trung Quốc là: 1326984510, số điện thoại bên Việt Nam là:0084.904—3123
我本人现在在越南,明天早上我到中国。Wǒ běn rén xiàn zài zài yuè nán, míng tiān zǎo shàng wǒ dào zhōng guó.Uả bẩn rấn xèn chài chai duê nán, mính then chảo sàng ủa tào Trung cúa.Tôi hiện đang ở Việt Nam, sáng mai tôi mới có mặt ở Trung Quốc.
Ok。我留给你一间房子,你住808号。Ok. Wǒ liú gěi nǐ yī jiàn fángzi, nǐ zhù bā líng bā hào.Ok. Ủa líu cẩy nỉ y chèn pháng lơ, nỉ trụ chài ba lính ba hào.Vâng, tôi đã giữ một phòng cho anh, anh sẽ  ở phòng 808.
谢谢你。再见。Xiè xiè nǐ. Zài jiàn.Xiề xiê nỉ, chài chen.Cảm ơn cô, tạm biệt.
再见。Zài jiàn.Chài chen.Chào anh.
(明天早上在中国德政宾馆….)( Sáng ngày hôm sau tại khách sạn Đức Chính Trung Quốc)
小姐,我要收房昨天已订好了。Xiǎo jiě, wǒ yào shōu fáng zuó tiān yǐ dìng hǎo le.Xẻo chỉa, ủa chúa then ỷ tinh hảo lơ sầu pháng.Em ơi, anh muốn lấy phòng. Hôm qua anh đã đặt rồi.
好,给我借你的护照。Hǎo, gěi wǒ jiè nǐ de hù zhào.Hảo, cẩy ủa chia nỉ tơ khu trao.Vâng, anh cho em mượn hộ chiếu.
给你这。Gěi nǐ zhè.Cẩy nỉ trơ.Đây em ơi.
等我扫描你的护照和签证,麻烦你帮我填在订房书你的名字和签证号码。Děng wǒ sǎo miáo nǐ de hù zhào hé qiān zhèng, má fán nǐ bāng wǒ tián zài dìng fáng shū nǐ de míng zì hé qiān zhèng hào mǎ.Tẩng ủa xảo méo nỉ tơ khù tráo khứa chen(s) trâng, má phán nỉ bang ủa chai tinh pháng nỉ then tợ m ính chư khứa chen(s) châng khao mả.Anh đợi em scan hộ chiếu, anh điền tên  và số visa vào phiếu nhận phòng cho em.
好的。Hǎo de.Hảo tơ.Ok.
200人民币订金。Liăng băi rén mín bì dìng jīn.Lẻng bải rấn mín bi.Anh đặt cọc 200 tệ tiền phòng.
给你钱。Gěi nǐ qián.Cấy nỉ chén(s).Tiền đây em ơi.
你房间的钥匙。Nǐ fáng jiān de yào shi.Nỉ pháng chen tơ èo sư.Chìa khoa phòng của anh đây.
谢谢你。Xiè xiè nǐ.Xiê xiê nỉ.Cám ơn em.

About Author

Tham gia bình luận:

Lịch khai giảng Liên hệ Ðang ký học thử