Bài 17: Gọi điện thoại trong tiếng Trung

Học tiếng Trung cơ bản: Gọi điện thoại ( 打电话 )

Phần #1: Mẫu câu thông dụng

你要向哪里打电话呢?Nǐ yào xiàng nǎ lǐ dǎ diàn huà ne?Nỉ èo xieng nả lỉ tả ten hoa nơ?Anh muốn gọi điện đi đâu?
打回越南去。Dǎ huí yuè nán qù.Tả khuấy duê nán chuy.Gọi về Việt Nam.
写出来电话号码。Xiě chū lái diàn huà hào mǎ.Xiể tru(s) lái tien khọa khao mả.Viết số điện thoại ra.
好的。Hǎo de.Hảo tợ.Vâng.
电话接通了,请你接电话。Diàn huà jiē tōng le, qǐng nǐ jiē diàn huà.Tien khoa cậu thung lơ, chỉnh(s) nỉ chia tien khoa.Điện thoại kết nối rồi, anh nghe điện thoại đi.
谢谢你…….我打完了。我还寄文件。Xiè xiè nǐ……. Wǒ dǎ wán le. Wǒ hái jì wén jiàn.Xiê xiê nỉ….. ủa tả oán lơ. Ủa khái eo chi uấn chẹn.Cám ơn anh… Tôi gọi xong rồi. Tôi còn muốn gửi giấy tờ.
你要寄什么文件?Nǐ yào jì shén me wén jiàn?Nỉ eo chị sẩn mơ uán chi- en?Anh gửi giấy tờ kiểu gì?
我要寄挂号文件,这个文件寄到越南多少钱?几天到?Wǒ yào jì guà hào wén jiàn, zhè ge wén jiàn jì dào yuè nán duō shǎo qián? Jǐ tiān dào?Uả ẹo chi qua khao uấn chi- en, trơ cưa uấn chi-en chi tao duê nán tua sảo chi-en(s)? Chỉ thien tao?Tôi gửi thư đảm bảo, giấy tờ này gửi về Việt Nam bao nhiêu tiền? Mấy ngày đến?
20美元,两天到。Èr shí měi yuán, liǎng tiān dào.Ơ sứ mẩy doén, lẻng thien tao.20 USD, 2 ngày tới.

Phần #2: Từ vựng

1文件wén jiànuấn chienvăn kiện, giấy tờ
2电话diàn huàtien khọađiện thoại

Ngữ pháp

Câu chủ vị

Là mẫu câu chung nhất, bao gồm cả chủ ngữ và vị ngữ.

Câu khẳng định

主语+谓语Chủ ngữ và vị ngữ

Chủ ngữ: là danh từ chỉ người hoặc vật làm chủ ngữ trong câu.

Ví dụ:

经理Jīng lǐChinh lỉGiám đốc.
老板Lǎo bǎnLáo bảnÔng chủ.

Vị ngữ: là động từ như

Chuy(s)Đi
KhưaUống
讨厌tǎo yànThảo dènGhét
我爱,他讨厌wǒ ài, tā tǎo yànỦa ai, tha thảo denTôi yêu, anh ta ghét

Câu phủ định

主语+不+谓语Chủ ngữ + bù + động từ

Ví dụ:

我不上课。Wǒ bù shàng kè.Ủa bù sang xuế.Tôi không đi học.
他不学,我不教。Tā bù xué, wǒ bù jiào.Tha bù xuế, ủa bù cheo.Anh ta không học, tôi không dạy.

Ghi chú: Trong các câu phủ định với động từ thường dùng 不 nhưng cũng có trường hợp dùng 没有 có nghĩa là chưa.

我没结婚。Wǒ méi jié hūn.Ủa mấy chía huân.Tôi chưa kết hôn.
我没有钱。Wǒ méi yǒu qián.Ủa mấy dẩu chén(s).Tôi không có tiền.

Cách đặt câu hỏi của câu chủ vị

主语+动词+吗Chủ ngữ + động từ + ma
你吃饭吗?Nǐ chī fàn ma?Nỉ trư(s) phan ma?Anh ăn cơm không?

Câu trả lời

我不吃饭。Wǒ bù chī fàn.Ủa bụ trư(s) phan.ôi không ăn cơm.

Câu phản vấn

Đưa ra cùng lúc hai hình thức khẳng định và phủ định để người trả lời lựa chọn một trong hai hình thức đó.

你吃饭不吃饭?Nĭ chī fàn bù chī fàn.Nỉ trư(s) phạn bu trự(s) ma?Anh ăn cơm hay không ăn cơm?

Phần #3: Hội thoại tổng hợp

请问,寄到胡志明的信要贴多少钱的邮票?Qǐng wèn, jì dào hú zhì míng de xìn yào tiē duō shǎo qián de yóu piào?Chỉnh(s) uân, chi tào khú trư mminhs tơ xin èo thiê tua sảo chén iếu peo(s)?Xin hỏi, thư đến Hồ Chí Minh cầnbao nhiêu tiền tem?
平信1玩,挂号的两万。Píng xìn yī wán, guà hào de liǎng wàn.Pính(s) xin y oàn, qùa khao tơ lẻng oàn.Thư bình thường là 10.000, gửi đảm bảo là 20.000.
你寄平信还是挂号信?Nǐ jì píng xìn hái shì guà hào xìn?Nỉ chi pính(s) xin khái sừ quà khào xin?Anh gửi thư bình thường hay gửi thư đảm bảo.
我要寄航空的挂号信。Wǒ yào jì háng kōng de guà hào xìn.Uả èo chỉ kháng khung quà khao xin.Tôi muốn gửi thư đảm bảo hàng không.
这个寄到海防的文件贴一万五千元的邮票够吗?Zhè ge jì dào hǎi fáng de wén jiàn tiē yī wàn wǔ qiān yuán de yóu piào gòu ma?Trờ chèn uấn chèn chi tào khải pháng thiê y oạn ủ chen chén tợ iếu peo câu ma?Văn kiện này gửi đi Hải Phòng dán 15000 tiền tem có đủ không?
请把文件拿来称一下。Qǐng bǎ wén jiàn ná lái chēng yī xià.Chỉnh(s) bả uấn chèn ná lai trâng(s) ý xè.Anh lấy văn kiện ra cân xem.
这件文件超重5克,请贴1万7千元的邮票。Zhè jiàn wén jiàn chāo zhòng wŭ kè, qǐng tiē yī wàn qī qiān yuán de yóu piào.Trờ chẹn uấn chẹn trao Trung ủ khưa, nỉ thiê y oàn chi(s) chen tơ iếu peo.Vặn kiện này nặng quá 5gr, dán 17000 tiền tem.
请给我拿两套纪念邮票。Qǐng gěi wǒ ná liǎng tào jìn iàn yóu piào.Chỉnh(s) cẩy ủa ná lẻng thào chi nen iếu peo(s).Cho tôi hai bộ tem kỉ niệm.
你喜欢哪套,请自己挑吧。Nǐ xǐ huān nǎ tào, qǐng zì jǐ tiāo ba.Nỉ xỉ khoan nả thào, chỉnh(s) chư chỉ theo ba.Anh thích bộ nào, tự mình chọn đi.
这几种邮票我每样要1套。Zhè jǐ zhǒng yóu piào wǒ měi yàng yào yī tào.Trpw chỉ trủng iếu peo(s) ủa mấy reng eo y thào.Mấy loại tem này, mỗi cái tôi lấy một bộ.
我再买10张信封。Wǒ zài mǎi shí zhāng xìn fēng.Uả trài mải sứ trang xin phâng.Tôi lấy 10 cái phong bì.
A: 喂,请问是不是35574397的呢?Wèi, qǐng wèn shì bù shì sān wŭ wŭ qī sì sān jiŭ qī de ne?Uây, chỉnh(s) uân sư bú sư xan ú ú chi sư xan chiểu chi tợ nợ?Alô, xin hỏi đây có phải là số 35574397 phải không?
B: 不是,你打错了,是35574398的。Bù shì, nǐ dǎ cuò le, shì sān wŭ wŭ qī sì sān jiŭ bā de.Bú sư, nỉ tả cùa(s) le, sư xan ú ù chi sư xan chiểu ba tợ.Không phải, anh gọi nhầm số rồi, đây là số 35574398.
A: 对不起。Duì bù qǐ.Tuầy bu chỉ(s).Xin lỗi.
B: 没关系。Méi guān xì.Mấy quan xi.Không có gì.
A: 喂,请问是首都酒店吗?Wèi, qǐng wèn shì shǒu dū jiǔ diàn ma?Uấy, chỉnh(s) uân sư sâu tu chiểu ten ma?Alô, xin hỏi đây có phải là khách sạn Thủ Đô không?
B: 是啊。Shì a.Sư a.Vâng.
A: 麻烦给我转406号房。Má fán gěi wǒ zhuǎn sì líng liù hào fáng.Má phán thúng ủa choản sư lính khiêu khào pháng.Làm phiền anh chuyển máy cho tôi tới phòng 406.
B: 好。Hǎo.Hảo.Được.
B: 小姐,那号房没有人接电话。Xiǎo jiě, nà hào fáng méi yǒu rén jiē diàn huà.ẻo chiế, na khào pháng mấy iếu rấn chiê ten khoa.Cô ơi, phòng đó không có người nghe điện thoại.
A: 出去逛街吗?Chū qù guàng jiē ma?Tru(s) chùy(s) qoang chiê ma?Ra ngoài đi dạo phố à?
B: 请等一下….对啊。他出去了。Qǐng děng yī xià…. Duì a. Tā chū qù le.Chỉnh(s) tẩng ý xè…. tuây a. Tha tru(s) chuy lơ.Xin đợi một chút… đúng vậy. Anh ấy đi ra ngoài rồi.
A: 请问你从哪里打过来?Qǐng wèn nǐ cóng nǎ lǐ dǎ guò lái?Chỉnh(s) uân nỉ súng(s) nả lỉ tả cua lái?Xin hỏi anh gọi từ đâu tới?
B: 麻烦你转告他,我们是越茂旅游公司。Má fán nǐ zhuǎn gào tā, wǒ men shì yuè mào lǚ yóu gōng sī.Má phán nỉ troản cao tha, ủa mân sư duê mao lủy iếu cung si.Làm phiền anh chuyển lới tới anh ta, chúng tôi gọi từ công ty du lịch Việt Mậu.
A: 好。Hǎo.Hảo.Được.
B: 我想订房,拜礼四要。Wǒ xiǎng dìng fáng, bài lǐ sì yào.Uả xẻng tinh pháng, lỉ pài sư eo.Tôi muốn đặt phòng, thứ năm tôi lấy phòng.
A: 可以。Kě yǐ.Khứa ỷ.Được.
B: 我是阮俊。Wǒ shì ruǎn jùn.Ủa sư doản chun.Tôi là Nguyễn Tuấn

About Author

Tham gia bình luận:

Lịch khai giảng Liên hệ Ðang ký học thử