Bài 22: Các câu chúc hàng ngày bằng tiếng Trung

20 Câu chúc Tết bốn chữ bằng tiếng Trung Quốc

STTChữ HánPhiên âmTiếng Việt
1一切顺利yī qiē shùn lìMọi việc thuận lợi
2祝贺你zhù hè niChúc mừng anh/chị .
3万事如意wàn shì rú yì.Vạn sự như ý
4祝你健康zhù nǐ jiàn kāng.Chúc anh khỏe mạnh
5万寿无疆wàn shòu wú jiāng.Sống lâu trăm tuổi
6家庭幸福jiā tíng xìng fú.Gia đình hạnh phúc
7工作顺利gōng zuo shùn lì .Công việc thuận lợi
8生意兴隆shēng yì xīng lóng .Làm ăn phát tài
9祝你好运zhù ni hăo yùnChúc anh may mắn
10合家平安hé jiā píng ān.Cả nhà bình an
11一团和气yī tuán hé qì.Cả nhà hòa thuận
12恭喜发财gōng xi fā cái.Chúc phát tài
13心想事成xīn xiăng shì chéng .Muốn sao được vậy
14从心所欲cóng xīn suo yù.Muốn gì được nấy
15身壮力健shēn zhuàng lì jiàn.Thân thể khỏe mạnh
16一帆风顺yī fān fēng shùn.Thuận buồm xuôi gió
17大展宏图dà zhăn hóng tú.Sự nghiệp phát triển
17一本万利yī běn wàn lì.Một vốn bốn lời
19东成西就dōng chéng xī j.Thành công mọi mặt
20祝你恭喜发财Zhù nǐ Gōngxǐ fācáCung hỷ phát tài

Các câu chúc bằng tiếng Trung thông dụng nhất

1. Chúc mừng năm mới
新年快乐!Xīnniánkuàilè!

2. Chúc mừng Giáng sinh
圣诞快乐!Shèngdànkuàilè!

3. Chúc mừng sinh nhật
生日快乐!Shēngrìkuàilè!

4. Chúc mọi việc thuận lợi
祝一切顺利!Zhùyīqièshùnlì!

5. Xin chúc mừng bạn
祝贺你!Zhùhènǐ!

6. Chúc bạn vạn sự như ý
祝你万事如意!Zhùnǐwànshìrúyì!

7. Chúc bạn mạnh khỏe
祝你健康!Zhùnǐjiànkāng!

8. Chúc cụ sống lâu muôn tuổi
祝您万寿无疆!Zhùnínwànshòuwújiāng!

9. Chúc bạn gia đình hạnh phúc
祝你家庭幸福!Zhùnǐjiātíngxìngfú!

10. Chúc anh (chị) công tác thuận lợi
祝你工作顺利!Zhùnǐgōngzuòshùnlì!

11. Chúc bạn làm ăn phát tài
祝你生意兴隆!Zhùnǐshēngyìxīnglóng!

12. Chúc bạn may mắn
祝你好运!Zhùnǐhǎoyùn!

13. Chúc một chuyến đi vui vẻ
旅行愉快!Lǚxíngyúkuài!
14. Chúc ngày nghỉ vui vẻ
假日愉快!Jiàrìyúkuài!

15. Cả nhà bình an
合家平安!Héjiāpíng’ān!

16. Chúc một nhà hòa thuận
一团和气! Yītuánhéqì!

17. Muốn sao được vậy
心想事成!Xīnxiǎngshìchéng!

18. Muốn gì được nấy
从心所欲!Cóngxīnsuǒyù!

19. Thân thể tráng kiên
身强力壮!Shēnqiánglìzhuàng!

20. Thuận buồm xuôi gió
一帆顺风!Yīfānshùnfēng!

21. Buôn may bán đắt
生意兴隆!Shēngyìxīnglóng!

22. Một vốn muôn lời
一本万利!Yīběnwànlì!

23. Thành công mọi mặt
东成西就!Dōngchéngxījiù!

24. Sự nghiệp phát triển
大展宏图!Dàzhǎnhóngtú!

25. Chúc phát tài
恭喜发财!Gōngxǐfācái!

Chúc đám cưới bằng tiếng Trung

美满良缘。Měi mǎn liáng yuán.Mấy mản láng roán.Lương duyên mỹ mãn.
周联壁合。Zhōu lián bì hé.Trâu lén bi khứa.Châu liên bích hợp.(xứng đôi vừa lứa).
佳偶天成。Jiā’ǒu tiān chéng.Cha ẩu then trấng.Giai ngẫu thiên thành.
永结同心。Yǒng jié tóng xīn.Rủng chiế thúng xin.Vĩnh kết đồng tâm.( Kết lòng hợp dạ trọn đời)
百年好合。Bǎi nián hǎo hé.Bái nén hảo khứa.Bách niên hảo hợp.( Trăm năm hạnh phúc)
男才女貌。Nán cái nǚ mào.Nán sái nủy mao.Trai tài gái sắc.
夫唱妇随。Fū chàng fù suí.Phu tráng nủy suấy.Phu xướng phụ tùy.
百年偕老。Bǎi nián xié lǎo.Bải nén xiế lảo.Bách niên giai lão.( Cùng chung sống đến đầu bạc răng long)
五世其昌。Wǔ shì qí chāng.Ủ sứ chi trang.Ngũ thế kỳ xường.( Con cháu đời đời hưng thịnh)

Chúc tân gia bằng tiếng Trung

合家平安。Hé jiā píng’ān.Khứa che bính an.Hợp gia bình an.
龙马精神。Lóng mǎ jīng shén.Lóng mả chinh sấn.Sức khỏe dồi dào.
金碧辉煌。Jīn bì huī huáng.Chin bi khuây khoáng.Kim bích huy hoàng.( Huy hoàng lộng lẫy)
恭喜发财。Gōng xǐ  fā cái.Cung xỉ pha xái.Cung hỷ phát tài.
心想事成。Xīn xiǎng shì chéng.Xin xẻng sư chấng.Tâm tưởng sự thành.
从心所欲。Cóng xīn suǒ yù.Súng xin xủa ùy.Tòng tâm sở dục.

Chúc đi xa bằng tiếng Trung

上路平安。Shàng lù píng’ān.Sàng lù pính an.Thượng lộ bình an.
一帆风顺。Yī fān fēng shùn.Y phan phâng xuân.Thuận buồm xuôi gió.

Chúc khai trương bằng tiếng Trung

大展鸿源。Dà zhǎn hóng yuán.Ta chản khúng doén.Đại triển hoằng nguyên.
一本万利。Yī běn wàn lì.Y bẩn oan ly.Nhất bản vạn lợi.( Một vốn bốn lời)
货运轮转。Huò yùn lún zhuăn.Khua dún luấn choản.Hóa vận luân chuyển.( Hàng xoay như bánh xe)
东成西就。Dōng chéng xī jiù.Đông thành tây tựu.( Thành công mọi mặt)
马到成功。Mǎ dào chéng gōng.Mả tao chấng cung.Mã đáo thành công.( Mau chóng thành công)
生意兴隆。Shēng yì xīng lóng.Sâng y sinh lóng.Sinh ý hưng long.( Buôn bán hưng thịnh)

Cám ơn thầy thuốc

妙手回春。Miào shǒu huí chūn.Meo sẩu khuấy chun.Diệu thủ hồi xuân.( Khéo tay hồi xuân)
再世华佗。Zài shì Huá tuó.chài sư khua thúa.Tại thế Hoa Đà.( Hoa Đà tái thế)
仁心仁术。Rén xīn rén shù.Rấn xin rấn su.Nhân tâm nhân thuật.( Lòng nhân ái tài hiền lương)

Chúc đầy tháng bằng tiếng Trung

祝贺琳儿。Zhù hè lín er.Chù khưa lín ứa.Chúc hạ châu nhi.
祝贺麟儿。Zhù hè lín er.Chùa khưa lín ứa.Chúc hạn lân nhi.( Mừng sinh con trai)
祝贺千金。Zhù hè qiān jīn.Chù khưa chen chin.Chúc hạ thiên kim( Mừng sinh con gái)

Chúc thọ bằng tiếng Trung

寿比松柏。Shòu bǐ sōng bǎi.Sầu bỉ xung bó.Thọ như tùng bách.
寿比南山。Shòu bǐ nán shān.Sầu bỉ nán san.Thọ tỷ Nam Sơn.

Các câu chúc bằng tiếng Trung thông dụng nhất

Câu chúcPhiên âmÝ nghĩa
圣诞快乐shèng dàn kuài lè Chúc mừng Giáng sinh bằng tiếng Trung
 新年快乐xīn nián kuài lèChúc mừng năm mới
生日快乐shēng rì kuài lèChúc mừng sinh nhật
一切顺利yī qiē shùn lìMọi việc thuận lợi
 祝贺你zhù hè niChúc mừng anh/chị
万事如意wàn shì rú yìVạn sự như ý
 祝你健康 zhù nǐ jiàn kāngChúc anh khỏe mạnh
 万寿无疆wàn shòu wú jiāngSống lâu trăm tuổi
 家庭幸福jiā tíng xìng fúGia đình hạnh phúc
工作顺利gōng zuo shùn lìCông việc thuận lợi
生意兴隆shēng yì xīng lóngLàm ăn phát tài
祝你好运zhù ni hăo yùnChúc anh may mắn
 旅行愉快lu xíng yú kuàiChuyến đi vui vẻ
假日愉快jia rì yú kuàiKỳ nghỉ vui vẻ
合家平安hé jiā píng ānCả nhà bình an
一团和气yī tuán hé qìCả nhà hòa thuận
恭喜发财 gōng xi fā cáiChúc phát tài
 心想事成xīn xiăng shì chéngMuốn sao được vậy
从心所欲cóng xīn suo yùMuốn gì được nấy
身壮力健shēn zhuàng lì jiànThân thể khỏe mạnh
一帆风顺yī fān fēng shùnThuận buồm xuôi gió
 一路平安yī lù píng ānThượng lộ bình an
大展宏图dà zhăn hóng túSự nghiệp phát triển
 一本万利yī běn wàn lìMột vốn bốn lời
东成西就dōng chéng xī jìuChúc Thành công mọi mặt
圣诞节快乐Shèngdàn jié kuàilèChúc mừng dịp thiên chúa ra đời
 新年快乐xīn nián kuài lèLời chúc sang năm mới được hạnh phúc
生日快乐shēng rì kuài lèChúc mừng mừng sinh nhật sang tuổi mới được nhiều hạnh phúc
 一切顺利yī qiē shùn lì Vạn sự hanh thông
 祝贺你zhù hè ni Xin gửi lời Chúc phúc anh/chị
万事如意wàn shì rú yìCầu được ước thấy – vạn sự hanh thông
 祝你健康zhù nǐ jiàn kāngCầu Chúc cho anh/ chị / em / bạn được khỏe mạnh , tráng kiện
万寿无疆wàn shòu wú jiāngChúc người già được Sống lâu trăm tuổi
家庭幸福jiā tíng xìng fúCâu chúc Gia đình may mắn , hạnh phúc
工作顺利gōng zuo shùn lìSự nghiệp công danh hanh thông , may mắn
生意兴隆shēng yì xīng lóngKinh doanh có lộc , lắm ăn bằng 5 bằng 10 năm cũ
 祝你好运zhù ni hăo yùnChúc anh/chị /em/ bạn luôn được may mắn
 旅行愉快lu xíng yú kuàiCầu chúc cho bạn 1 Chuyến đi thuận lợi , vui vẻ
假日愉快 jia rì yú kuàiChúc mừng bạn có được 1 Kỳ nghỉ vui vẻ
合家平安hé jiā píng ānChúc cho gia đình bạn được bình yên , hòa thuận
一团和气yī tuán hé qìChúc cho toàn bộ gia quyến thuận hòa , bình an
 恭喜发财gōng xi fā cáiLời Chúc phát triển tài lộc cho gia chủ
 心想事成xīn xiăng shì chéngLời chúc Cầu ước đều thành hiện thực hết
 从心所欲cóng xīn suo yùLời chúc Tất cả các ước mong đều thành sự thực
身壮力健shēn zhuàng lì jiànThân thể khỏe mạnh

1. Chúc mừng năm mới
新年快乐!Xīnniánkuàilè!

2. Chúc mừng Giáng sinh
圣诞快乐!Shèngdànkuàilè!

3. Chúc mừng sinh nhật
生日快乐!Shēngrìkuàilè!

4. Chúc mọi việc thuận lợi
祝一切顺利!Zhùyīqièshùnlì!

5. Xin chúc mừng bạn
祝贺你!Zhùhènǐ!

6. Chúc bạn vạn sự như ý
祝你万事如意!Zhùnǐwànshìrúyì!

7. Chúc bạn mạnh khỏe
祝你健康!Zhùnǐjiànkāng!

8. Chúc cụ sống lâu muôn tuổi
祝您万寿无疆!Zhùnínwànshòuwújiāng!

9. Chúc bạn gia đình hạnh phúc
祝你家庭幸福!Zhùnǐjiātíngxìngfú!

10. Chúc anh (chị) công tác thuận lợi
祝你工作顺利!Zhùnǐgōngzuòshùnlì!

11. Chúc bạn làm ăn phát tài
祝你生意兴隆!Zhùnǐshēngyìxīnglóng!

12. Chúc bạn may mắn
祝你好运!Zhùnǐhǎoyùn!

13. Chúc một chuyến đi vui vẻ
旅行愉快!Lǚxíngyúkuài!
14. Chúc ngày nghỉ vui vẻ
假日愉快!Jiàrìyúkuài!

15. Cả nhà bình an
合家平安!Héjiāpíng’ān!

16. Chúc một nhà hòa thuận
一团和气! Yītuánhéqì!

17. Muốn sao được vậy
心想事成!Xīnxiǎngshìchéng!

18. Muốn gì được nấy
从心所欲!Cóngxīnsuǒyù!

19. Thân thể tráng kiên
身强力壮!Shēnqiánglìzhuàng!

20. Thuận buồm xuôi gió
一帆顺风!Yīfānshùnfēng!

21. Buôn may bán đắt
生意兴隆!Shēngyìxīnglóng!

22. Một vốn muôn lời
一本万利!Yīběnwànlì!

23. Thành công mọi mặt
东成西就!Dōngchéngxījiù!

24. Sự nghiệp phát triển
大展宏图!Dàzhǎnhóngtú!

25. Chúc phát tài
恭喜发财!Gōngxǐfācái!

About Author

Tham gia bình luận:

Lịch khai giảng Liên hệ Ðang ký học thử