Dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt phiên âm theo vần.
Trước tiên Chinese xin dịch một số tên Hán Việt phổ biến mà nhiều bạn tìm kiếm nhất.
Tên tiếng Trung vần A
Tên tiếng Trung vần B
Tên tiếng Trung vần C
Tên tiếng Trung vần D
Tên tiếng Trung vần Đ
Tên tiếng Trung vần G
Tên trong tiếng Trung vần H
Tên tiếng Trung vần K
Tên tiếng Trung vần L
Tên tiếng Trung vần M
Tên tiếng Trung vần N
Tên tiếng Trung vần P
Tên tiếng Trung vần Q
Tên tiếng Trung vần S
Tên tiếng Trung vần T
Tên tiếng Trung vần U
Tên tiếng Trung vần V
Tên tiếng Trung vần Y
Tên tiếng Trung vần X
Việc học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt giúp người học có cơ hội đến gần hơn với tiếng Trung và đồng thời qua đó có thể biết tên tiếng Trung của mình.
Học tiếng Trung để làm gì ? chẳng phải là giúp ích cho công việc và học tập của các bạn sao? vậy việc quan tâm đến dịch tên sang tiếng Trung cũng hữu ích không nhỏ cho bạn, thử nghĩ xem nếu bạn sử dụng tiếng Trung giao tiếp với người bản địa (khi là một phiên dịch tiếng Trung Quốc) và dịch tên sang tiếng Trung của mình cho họ hiểu có phải sẽ tốt hơn không?
Dịch tên sang tiếng Trung phiên âm với các họ phổ biến hơn
Gợi ý thêm gần 300 họ người trung Quốc có phiên âm ra tiếng Việt
Họ của người Trung Quốc
AN 安 an ANH 英 yīng Á 亚 Yà ÁNH 映 Yìng ẢNH 影 Yǐng ÂN 恩 Ēn ẤN 印 Yìn ẨN 隐 Yǐn BA 波 Bō BÁ 伯 Bó BÁCH 百 Bǎi BẠCH 白 Bái BẢO 宝 Bǎo BẮC 北 Běi BẰNG 冯 Féng BÉ 閉 Bì BÍCH 碧 Bì BIÊN 边 Biān BÌNH 平 Píng BÍNH 柄 Bǐng BỐI 贝 Bèi BÙI 裴 Péi CAO 高 Gāo CẢNH 景 Jǐng CHÁNH 正 Zhèng CHẤN 震 Zhèn CHÂU 朱 Zhū CHI 芝 Zhī CHÍ 志 Zhì CHIẾN 战 Zhàn CHIỂU 沼 Zhǎo CHINH 征 Zhēng CHÍNH 正 Zhèng CHỈNH 整 Zhěng CHUẨN 准 Zhǔn CHUNG 终 Zhōng CHÚNG 众 Zhòng CÔNG 公 Gōng CUNG 工 Gōng CƯỜNG 强 Qiáng CỬU 九 Jiǔ DANH 名 Míng DẠ 夜 Yè DIỄM 艳 Yàn DIỆP 叶 Yè DIỆU 妙 Miào DOANH 嬴 Yíng DOÃN 尹 Yǐn DỤC 育 Yù DUNG 蓉 Róng DŨNG 勇 Yǒng DUY 维 Wéi DUYÊN 缘 Yuán DỰ 吁 Xū DƯƠNG 羊 Yáng DƯƠNG 杨 Yáng DƯỠNG 养 Yǎng ĐẠI 大 Dà ĐÀO 桃 Táo ĐAN 丹 Dān ĐAM 担 Dān ĐÀM 谈 Tán ĐẢM 担 Dān ĐẠM 淡 Dàn ĐẠT 达 Dá ĐẮC 得 De ĐĂNG 登 Dēng ĐĂNG 灯 Dēng ĐẶNG 邓 Dèng ĐÍCH 嫡 Dí ĐỊCH 狄 Dí ĐINH 丁 Dīng ĐÌNH 庭 Tíng ĐỊNH 定 Dìng ĐIỀM 恬 Tián ĐIỂM 点 Diǎn ĐIỀN 田 Tián ĐIỆN 电 Diàn ĐIỆP 蝶 Dié ĐOAN 端 Duān ĐÔ 都 Dōu ĐỖ 杜 Dù ĐÔN 惇 Dūn ĐỒNG 仝 Tóng ĐỨC 德 Dé GẤM 錦 Jǐn GIA 嘉 Jiā GIANG 江 Jiāng GIAO 交 Jiāo GIÁP 甲 Jiǎ QUAN 关 Guān HÀ 何 Hé HẠ 夏 Xià HẢI 海 Hǎi HÀN 韩 Hán HẠNH 行 Xíng HÀO 豪 Háo HẢO 好 Hǎo HẠO 昊 Hào HẰNG 姮 Héng HÂN 欣 Xīn HẬU 后 hòu HIÊN 萱 Xuān HIỀN 贤 Xián HIỆN 现 Xiàn HIỂN 显 Xiǎn HIỆP 侠 Xiá HIẾU 孝 Xiào HINH 馨 Xīn HOA 花 Huā HÒA 和 HÓA 化 HỎA 火 Huǒ HỌC 学 Xué HOẠCH 获 Huò HOÀI 怀 Huái HOAN 欢 Huan HOÁN 奂 Huàn HOẠN 宦 Huàn HOÀN 环 Huán HOÀNG 黄 Huáng HỒ 胡 Hú HỒNG 红 Hóng HỢP 合 Hé HỢI 亥 Hài HUÂN 勋 Xūn HUẤN 训 Xun HÙNG 雄 Xióng HUY 辉 Huī HUYỀN 玄 Xuán HUỲNH 黄 Huáng HUYNH 兄 Xiōng HỨA 許 (许) Xǔ HƯNG 兴 Xìng HƯƠNG 香 Xiāng HỮU 友 You KIM 金 Jīn KIỀU 翘 Qiào KIỆT 杰 Jié KHA 轲 Kē KHANG 康 Kāng KHẢI 啓 (启) Qǐ KHẢI 凯 Kǎi KHÁNH 庆 Qìng KHOA 科 Kē KHÔI 魁 Kuì KHUẤT 屈 Qū KHUÊ 圭 Guī KỲ 淇 Qí LÃ 吕 Lǚ LẠI 赖 Lài LAN 兰 Lán LÀNH 令 Lìng LÃNH 领 Lǐng LÂM 林 Lín LEN 縺 Lián LÊ 黎 Lí LỄ 礼 Lǐ LI 犛 Máo LINH 泠 Líng LIÊN 莲 Lián LONG 龙 Lóng LUÂN 伦 Lún LỤC 陸 Lù LƯƠNG 良 Liáng LY 璃 Lí LÝ 李 Li MÃ 马 Mǎ MAI 梅 Méi MẠNH 孟 Mèng MỊCH 幂 Mi MINH 明 Míng MỔ 剖 Pōu MY 嵋 Méi MỸ 美 Měi NAM 南 Nán NHẬT 日 Rì NHÂN 人 Rén NHI 儿 Er NHIÊN 然 Rán NHƯ 如 Rú NINH 娥 É NGÂN 银 Yín NGỌC 玉 Yù NGÔ 吴 Wú NGỘ 悟 Wù NGUYÊN 原 Yuán NGUYỄN 阮 Ruǎn NỮ 女 Nǚ PHAN 藩 Fān PHẠM 范 Fàn PHI 菲 Fēi PHÍ 费 Fèi PHONG 峰 Fēng PHONG 风 Fēng PHÚ 富 Fù PHÙ 扶 Fú PHƯƠNG 芳 Fāng PHÙNG 冯 Féng PHỤNG 凤 Fèng PHƯỢNG 凤 Fèng QUANG 光 Guāng QUÁCH 郭 Guō QUÂN 军 Jūn QUỐC 国 Guó QUYÊN 娟 Juān QUỲNH 琼 Qióng SANG 瀧 shuāng SÂM 森 Sēn SẨM 審 Shěn SONG 双 Shuāng SƠN 山 Shān TẠ 谢 Xiè TÀI 才 Cái TÀO 曹 Cáo TÂN 新 Xīn TẤN 晋 Jìn TĂNG 曾 Céng THÁI 泰 Zhōu THANH 青 Qīng THÀNH 城 Chéng THÀNH 成 Chéng THÀNH 诚 Chéng THẠNH 盛 Shèng THAO 洮 Táo THẢO 草 Cǎo THẮNG 胜 Shèng THẾ 世 Shì THI 诗 Shī THỊ 氏 Shì THIÊM 添 Tiān THỊNH 盛 Shèng THIÊN 天 Tiān THIỆN 善 Shàn THIỆU 绍 Shào THOA 釵 Chāi THOẠI 话 Huà THỔ 土 Tǔ THUẬN 顺 Shùn THỦY 水 Shuǐ THÚY 翠 Cuì THÙY 垂 Chuí THÙY 署 Shǔ THỤY 瑞 Ruì THU 秋 Qiū THƯ 书 Shū THƯƠNG 鸧 THƯƠNG 怆 Chuàng TIÊN 仙 Xian TIẾN 进 Jìn TÍN 信 Xìn TỊNH 净 Jìng TOÀN 全 Quán TÔ 苏 Sū TÚ 宿 Sù TÙNG 松 Sōng TUÂN 荀 Xún TUẤN 俊 Jùn TUYẾT 雪 Xuě TƯỜNG 祥 Xiáng TƯ 胥 Xū TRANG 妝 Zhuāng TRÂM 簪 Zān TRẦM 沉 Chén TRẦN 陈 Chén TRÍ 智 Zhì TRINH 貞 贞 Zhēn TRỊNH 郑 Zhèng TRIỂN 展 Zhǎn TRUNG 忠 Zhōng TRƯƠNG 张 Zhāng TUYỀN 璿 Xuán UYÊN 鸳 Yuān UYỂN 苑 Yuàn VĂN 文 Wén VÂN 芸 Yún VẤN 问 Wèn VĨ 伟 Wěi VINH 荣 Róng VĨNH 永 Yǒng VIẾT 曰 Yuē VIỆT 越 Yuè VÕ 武 Wǔ VŨ 武 Wǔ VŨ 羽 Wǔ VƯƠNG 王 Wáng VƯỢNG 旺 Wàng VI 韦 Wéi VY 韦 Wéi Ý 意 Yì YẾN 燕 Yàn XÂM 浸 Jìn XUÂN 春 Chūn
Chào các bạn học sinh, Cảm ơn các bạn học sinh, phụ huynh đã quan tâm, và tìm tới DU HỌC HÀ NỘI . Với kinh nghiệm gần 10 năm trong việc xử lý hồ sơ du học Hàn Quốc, Đài Loan , Nhật Bản , Công ty đã hỗ trợ và giúp hàng trăm bạn học sinh thuận lợi sang du học tại Hàn Quốc, , Đài Loan , Nhật Bản. Mọi thông tin về chương trình học tại Hàn Quốc , Đài Loan , Nhật Bản các bạn có thể liên hệ với mình để được hỗ trợ nhé. Hotline: 09282.09282