STT | Chữ Hán | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 我明白了 | WǒmíngbáileỦa míng pái lơ | Tôi hiểu rồi |
2 | 我不乾了 | Wǒ bú gàn leỦa pú can lơ | Tôi không làm nữa |
3 | 我也是 | Wǒ yě shì Ủa dẻ sư | Tôi cũng vậy |
4 | 我同意 | Wǒ tóngyìỦa thúng y | Tôi đồng ý |
5 | 還不錯 | Hái bùcuò Hái pú trua | Cũng được lắm |
6 | 安靜一點 | Ānjìng yī diǎn An chinh y tẻn | Hãy giữ im lặng 1 chút |
7 | 闭嘴 | Bì zuǐ Pi chuẩy | Im miệng |
8 | 讓我來 | Ràng wǒ lái Rang ủa lái | Để tôi , để tôi làm |
9 | 振作起來 | Zhènzuò qǐlái Trân chua chỉ lái | Phấn khởi lên nào |
10 | 做得好 | Zuò de hǎo Chua tứa hảo | Làm tốt lắm |
11 | 玩得開心 | Wán de kāixīn Goán tứa khai xin | Chơi vui vẻ |
12 | 我回來了 | Wǒ huíláile Ủa huấy lái lơ | Tôi về rồi |
13 | 我迷路了 | Wǒ mílùle Ủa mí lu lơ | Tôi lạc đường rồi |
14 | 我請客 | Wǒ qǐngkè Ủa chỉnh khưa | Tôi đãi , tôi mời |
15 | 我也一樣 | Wǒ yě yīyàng Ủa dzẻ ý ang | Tôi cũng thế |
16 | 這邊請 | Zhè biān qǐng Trưa piên chỉng | Mời đi lối này |
17 | 跟我来 | Gēn wǒ lái Cân ủa lái | Đi theo tôi |
18 | 我拒絕 | Wǒ jùjué Ủa chuy chuế | Tôi từ chối |
19 | 我保證 | Wǒ bǎozhèng Ủa pảo trâng | Tôi bảo đảm |
20 | 我懷疑 | Wǒ huáiyí Ủa hoái y | Tôi nghi lắm |
21 | 我也這樣想 | Wǒ yě zhèyàng xiǎng Úa zẻ trưa dzang xẻng | Tôi cũng nghĩ như thế |
22 | 我是單身貴族 | Wǒ shì dānshēn guìzú Ủa sư tan sân quây chú | Tôi là người độc thân thành đạt |
23 | 讓我想想 | Ràng wǒ xiǎng xiǎng Rang ủa xéng xẻng | Để tôi nghĩ đã |
24 | 我是他的影迷 | Wǒ shì tā de yǐngmí Ủa sư tha tợ ỉng mí | Tôi là fan( người hâm mộ) của anh ấy |
25 | 你肯定嗎? | Nǐ kěndìng ma? Nỉ khẩn tinh ma? | Bạn chắc chắn không ? |
26 | 我在節食 | Wǒ zài jiéshí Ủa chai chía sứ | Tôi đang ăn kiêng |
27 | 你出賣我 | Nǐ chūmài wǒ Nỉ chu mai ủa | Mày bán đứng tao |
28 | 我能幫你嗎? | Wǒ néng bāng nǐ ma? Ủa nấng pang nỉ ma? | Tôi có thể giúp bạn gì không ? |
29 | 我做到了 | Wǒ zuò dàole Ủa chua tao lơ | Tôi làm được rồi |
30 | 我做完了 | Wǒ zuò wánle Ủa chua goán lơ | Tôi làm xong rồi |
31 | 我會留意的 | Wǒ huì liúyì Ủa huây liếu y | Tôi sẽ lưu ý |
32 | 我在趕時間 | Wǒ zài gǎn shíjiān Ủa chai cản sứ chen | Tôi đang vội lắm |
33 | 你欠我一個人情 | Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng Nỉ chen ủa ý cưa rấn chính | Bạn nợ tôi một việc |
34 | 你在開玩笑吧? | Nǐ zài kāiwánxiào ba? Nỉ chai khai oán xeo pa ? | Bạn đùa à ? |
35 | 我不是故意的 | Wǒ bùshì gùyì de Ủa pú sư cu y tợ | Tớ không cố ý |
36 | 我會幫你打點 | Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn Ủa huây pang nỉ tả tẻn | Tôi sẽ sắp xếp cho anh |
37 | 她缺乏勇氣 | Tā quēfá yǒngqì Tha chuê phá dủng chi | Anh ấy thiếu dũng khí |
38 | 我別無選擇 | Wǒ bié wú xuǎnzé Ủa pía ú xoẻn chứa | Tôi không có sự lựa chọn |
39 | 我喜歡吃冰淇淋 | Wǒ xǐhuan chī bīngqílín Ủa xỉ hoan chư pinh chí lín | Tôi thích ăn kem |
40 | 我盡力而為 | Wǒ jìnlì ér wéi Ủa chin li ớ guấy | Tôi sẽ cố gắng hết sức |
41 | 你好嗎? | Nǐhǎo ma?Ní hảo ma? | Bạn có khỏe không? |
42 | 见到你很高兴。 | Jiàn dào nǐ hěn gāoxìng Chen tao nỉ hẩn cao xinh | Rất vui được gặp bạn. |
43 | 你近来过的怎麼樣? | Nǐ jìn lái guò de zěnmeyàng? Nỉ chin lái cua tợ chẩn mơ dang ? | Bạn dạo này thế nào? |
44 | 忙嗎? | Máng ma ?Máng ma? | Bận không? |
45 | .還好。 | Hái hǎoHái hảo | Cũng tốt |
46 | 挺好。 | Tǐng hǎo. Thỉnh hảo | Rất tốt. |
47 | .馬馬虎虎 | Mǎmahǔhu Mả ma hu hụ | Chỉ tàm tạm,bình thường. |
48 | 我愛你 | Wǒ ài nǐ Ủa ai nỉ | Anh yêu em |
49 | 这是你的嗎? | Zhè shì nǐ de ma? Trưa sư nỉ tợ ma ? | Nó là của bạn à? |
50 | 這很好。 | Zhè hěn hǎo. Trưa hấn hảo | Rất tốt |
50 Câu học tiếng Trung Bồi ngôi 2: Bạn 你 /nǐ/ (nỉ): ….
51 | 你肯定嗎? | Nǐ kěndìng ma? Nỉ khẩn tinh ma? | Bạn có chắc không? |
52 | 非做不可嗎? | Fēi zuò bùkě ma? Phây chua pu khửa ma? | Tôi có phải không? |
53 | 他和我同歲 | Tā hé wǒ tóng suì. Tha hứa ủa thúng suây | Anh ấy cùng tuổi với tôi |
54 | 不要緊。 | Bùyàojǐn. Pú dao chỉn | Không có gì |
55 | 沒問題! | Méi wèntí! Mấy guân thí | Không vấn đề gì |
56 | 就這樣! | Jiù zhèyàng! Chiêu trưa dang | Thế đó |
57 | 時間快到了 | Shíjiān kuài dàole. Sứ chen khoai tao lơ | Hết giờ |
58 | 有什麼新鮮事嗎? | Yǒu shén me xīnxiān shì ma? Yểu sấn mơ xin xen sư ma ? | Có tin tức gì mới không |
59 | 算上我。 | Suàn shàng wǒ. Soan sang ủa | Tin tôi đi |
60 | 別擔心 | Bié dānxīn. Pía tan xin | Đừng lo lắng |
61 | 好點了嗎? | Hǎo diǎnle ma? Hảo tẻn lơ ma? | Thấy đỡ hơn chưa? |
62 | 你呢? | Nǐ ne? Nỉ nơ | Bạn thì sao? |
63 | 你欠我一個人情。 | Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng. Nỉ chen ủa y cờ rân chính | Bạn nợ tôi đó |
64 | 不客氣。 | Bù kèqì. Pú khưa chi | Không có gì |
65 | 哪一天都行夕 | Nǎ yītiān dou xíng xī Nả y thiên tâu xính xi | Ngày nào đó sẽ làm |
66 | 你在開玩笑吧! | Nǐ zài kāiwánxiào ba! Nỉ trai khai oán xeo pa | Bạn đùa à? |
67 | 祝賀你! | Zhùhè nǐ! Tru hưa nỉ | Chúc mừng bạn |
68 | 我情不自禁。 | Wǒ qíngbùzìjīn. Ủa chính pu chư chin | Tôi không chịu nổi |
69 | 我不知道 . | Wǒ bù zhìdāo Ủa pu trư tao | Tôi không biết |
70 | 我會幫你打點的。 | Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de. Ủa huây pang nỉ tá tẻn tợ | Tôi sẽ giúp bạn |
71 | 給你。 | Gěi nǐ. Cấy nỉ | Của bạn đây |
72 | 没有人知道。 | Méiyǒu rén zhīdào. Mấy yểu rấn chư tao | Không ai biết |
73 | 別緊張。 | Bié jǐnzhāng. Pía chỉn trang | Đừng vội vàng (căng thẳng) |
74 | 太遺憾了! | Tài yíhànle! Thai ý han lơ | Tiếc quá |
75 | 還要別的嗎? | Hái yào bié de ma? Hái dzao pía tợ ma | Còn gì nữa không? |
76 | 一定要小心! | Yīdìng yào xiǎoxīn! Ý tinh dzao xẻo xin | Cẩn thận |
77 | 幫個忙,好嗎? | Bāng gè máng, hǎo ma? Pang cưa máng hảo ma? | Giúp tôi một việc |
78 | 先生,對不起 | Xiānshēng, duìbùqǐ. Xen sâng , tuây pu chỉ | Xin lỗi ngài, xin lỗi bạn |
79 | 幫幫我! | Bāng bāng wǒ! Pang pang ủa | Giúp tôi một tay |
80 | 怎麼樣? | Zěnme yàng? Chẩn mơ dang | Mọi việc thế nào? |
81 | 我沒有頭緒 | Wǒ méiyǒu tóuxù. Ủa mấy yểu thấu xuy | Tôi không biết |
82 | 我做到了! | Wǒ zuò dàole! Ủa chua tao lơ | Tôi đã làm được rồi |
83 | 我不想聽 | Wǒ bù xiǎng tīng Ủa pu xẻng thinh | Tôi không muốn nghe nữa |
84 | 我不懂! | Wǒ bù dǒng Ủa pu tủng | Tôi không hiểu |
85 | 這是她的本行 | Zhè shì tā de běn háng. Trưa sư tha tờ pẩn háng | Đó là chuyên môn của cô ta. |
86 | 由你決定 | Yóu nǐ juédìng. Yếu nỉ chuế tinh | Nó phụ thuộc vào bạn |
87 | 簡直太棒了! | Jiǎnzhí tài bàngle! Chẻn trứ thai pang lơ | Thật tuyệt vời |
88 | 別客氣。 | Bié kèqì. Pía khưa chi | Đừng khách sáo, đừng khách khí |
89 | 好棒 . | Hǎo bàng . Hảo pang | Tuyệt vời |
90 | 保持聯絡。 | Bǎochí liánluò.Pảo chứ lén lua | Giữ liên hệ nhé |
91 | 時間就是金錢。 | Shíjiān jiùshì jīnqián. Sứ chen chiêu sư chin chén | Thời gian là vàng bạc |
92 | 是哪一位? | Shì nǎ yī wèi? Sư nả y guây | Ai gọi đó |
93 | 你做得對。 | Nǐ zuò dé duì. Nỉ chua tứa tuây | Bạn đã làm đúng |
94 | 笨蛋 | Bèn dān Pân tan | Đồ ngốc, ngu ngốc |
95 | 滾開 | Gǔn kāi Quẩn khai | Cút đi, xéo đi. Biến đi ngay |
96 | 祝你玩得開心! | Zhù nǐ wán dé kāixīn! Tru nỉ oán tứa khai xin | Thưởng thức nhé |
97 | 小心一點 | Xiǎoxīn yī diǎn . Xẻo xin y tẻn | Cẩn thận một chút. |
98 | 別動。 | bié dōng Pía tung | Đừng cử động. Đứng yên, đừng nhúc nhích. |
99 | 別走. | Bié zǒu . Pía chẩu | Đừng đi. |
100 | 幹嘛 | Gān mǎ !Can mả | Gì thế |
101 | 男人 | nánrénnán rấn | đàn ông, nam nhân. |