999 Câu thông dụng hàng ngày

50 Khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng

1. Câm mồm – 閉嘴! Bì zuǐ! bi chủây
3. Đã lâu rồi – 好久。 Hǎojiǔ. háo chiểu
4. Tại sao không? –為什麼不呢? Wèishén me bù ne? guây sấn mơ bu nơ
5. Cạn ly – 乾杯見底! Gānbēi /jiàn dǐ! can bây / chen tỉ
6. Chúa ơi – 天啊. Tiān a then a
7. Không được – 不行! Bùxíng! bu xíng
8. Chờ tý – 等一等。 Děng yī děng. tẩng y tẩng
9. Tôi đồng ý – 我同意。 Wǒ tóngyì. ủa thúng y
10. Không tồi – 還不錯。 Hái bùcuò. hái bú trua
11. Vẫn chưa – 還沒。 Hái méi. hái mấy
12. Đến đây. Nhanh nên – 來吧/趕快 -Lái ba / gản kùai lái ba / cản khoai
13. Cho phép tôi , để tôi làm– 讓我來。 Ràng wǒ lái. rang ủa lái
14. Tôi không làm nữa – 我不干了! Wǒ bù gān le! ủa bú can lợ
15. Chúc may mắn – 祝好運! Zhù hǎo yùn! chu hảo duyn
16. Tôi cũng thế – 我也是。 Wǒ yěshì. úa dyể sư
17. Im lặng – 安靜點! Ānjìng diǎn! an chinh tẻn
18. Vui lên nào – 振作起來! Zhènzuò qǐlái! chân chua chỉ lái
19. Chúc phúc bạn – 祝福你! Zhùfú nǐ! chu phú nỉ
20. Đi theo tôi – 跟我來。 Gēn wǒ lái. cân ủa lái
21. Thôi bỏ đi -算了! Suànle! soan lợ
22. Buông tay đi đi – 放手! Fàngshǒu! phang sẩu
33. Tôi từ chối – 我拒絕! Wǒ jùjué! ủa chuy chuế
24. Tôi cam đoan – 我保證。 Wǒ bǎozhèng. Úa bảo châng
25. Chắc chắn rồi, dĩ nhiên rồi – 當然了! Dāngránle! tang rán lợ
26. Làm tốt lắm – 做得好! Zuò dé hǎo! chua tợ hảo
27. Chơi vui nhé – 玩得開心! Wán dé kāixīn! óan tứa khai xin
28. Bao nhiêu tiền – 多少錢? Duōshǎo qián? tua sảo chén
29. Ăn no rồi – 我飽了。 Wǒ bǎole. úa bảo lợ
30. Tôi về nhà rồi – 我回來了。 Wǒ huíláile. ủa húây lái lợ
31. Tôi bị lạc đường rồi – 我迷路了。 Wǒ mílùle. ủa mí lu lợ
32. Tôi mời – 我請客。 Wǒ qǐngkè. úa chỉnh khưa
33. Tôi cũng thế – 我也一樣。 Wǒ yě yīyàng. úa dyể ý ăng
18. Mời ngài đi trước – 您先走。 Nín xiān Zou3 nín xen chẩu
34. Mời đi bên này – 這邊請。 Zhè biān qǐng. chưa ben chỉnh
36. Chậm thôi – 慢點! Màn diǎn! man tẻn
37. Bảo trọng – 保重! Bǎozhòng! bảo trung
38. Vết thương – 傷口 Shāngkǒu sang khẩu
39. Thử lại lần nữa – 再試試。 Zài shì shì. chai sư sư
40. Coi chừng – 當心。 Dāngxīn. tang xin
41. Có việc gì thế – 有什麼事嗎? Yǒu shén me shì ma? yểu sấn mơ sư ma ?
42. Cẩn thận – 注意! Zhùyì! chu y
43. Tôi hiểu rồi – 我明白了。 Wǒ míngbáile. ủa míng bái lợ
44. Đừng cử động – 不許動! Bùxǔ dòng! bu xủy tung
45. Đoán xem sao – 猜猜看? Cāi cāi kàn? trai trai khan
46. Tôi hoài nghi – 我懷疑。 wǒ huáiyí. ủa hoái ý
47. Tôi cũng nghĩ thế – 我也這麼想。 Wǒ yě zhème xiǎng. úa dyể chưa mờ xẻng
48. Tôi độc thân . Fa – 我是單身。 Wǒ shì dānshēn ủa sư tan sân
49. Kiên trì cố gắng lên, cố gắng đến cùng – 堅持下去! Jiānchí xiàqù! chen chứ xe chuy
50. Để tôi xem , để tôi nghĩ xem– 讓我想想。 Ràng wǒ xiǎng xiǎng. rang úa xéng xẻng

Tổng hợp 99 Câu khẩu ngữ tiếng Trung

1. Tôi hiểu rồi – I see. 我明白了。(Wǒ míngbáile.)
2. Tôi không làm nữa – I quit! 我不干了! (Wǒ bù gān le!)
3. Buông tay (đi đi) – Let go! 放手! (Fàngshǒu!)
4. Tôi cũng thế – Me too. 我也是。(Wǒ yěshì.)
5. Chúa ơi – My god! 天哪! (Tiān nǎ!)
6. Không được – No way! 不行! (Bùxíng!)
7. Đến đây – Come on. 来吧(赶快) (Lái ba )
8. Chờ tý – Hold on.- 等一等。(Děng yī děng.)
9. Tôi đồng ý – I agree。 – 我同意。(Wǒ tóngyì.)
10. Không tồi – Not bad – 还不错。(Hái bùcuò.)
11. Vẫn chưa – Not yet. – 还没。(Hái méi.)
12. Hẹn gặp lại – See you – 再见。(Zàijiàn.)
13. Câm mồm – Shut up! – 闭嘴! (Bì zuǐ!)
16. Cho phép tôi – Allow me.让我来。(Ràng wǒ lái.)
17. Im lặng – Be quiet! -安静点! (Ānjìng diǎn!)
18. Vui lên nào – Cheer up! – 振作起来! (Zhènzuò qǐlái!)
19. Làm tốt lắm – Good job! – 做得好! (Zuò dé hǎo!)
20. Chơi vui nhé – Have fun! 玩得开心! (Wán dé kāixīn!)
21. Bao nhiêu tiền – How much? 多少钱? (Duōshǎo qián?)
22. Ăn no rồi – I’m full. 我饱了。(Wǒ bǎole.)
23. Tôi về nhà rồi – I’m home. 我回来了。(Wǒ huíláile.)
24. Tôi bị lạc đường – I’m lost. 我迷路了。(Wǒ mílùle.)
26. Tôi cũng thế – So do I. 我也一样。(Wǒ yě yīyàng.)
27. Bên này – This way。 这边请。(Zhè biān qǐng.)
28. Mời ngài đi trước – After you. 您先。(Nín xiān.)
29. Chúc phúc bạn – Bless you! 祝福你! (Zhùfú nǐ!)
30. Đi theo tôi – Follow me. 跟我来。(Gēn wǒ lái.)
31. Thôi quên đi – Forget it! 休想! (Xiūxiǎng)
32. Chúc may mắn – Good luck! 祝好运! (Zhù hǎo yùn!)
33. Tôi từ chối – I decline! 我拒绝! (Wǒ jùjué!)
34. Tôi cam đoan – I promise. 我保证。(Wǒ bǎozhèng.)
35. Chắc chắn rồi – Of course! 当然了! (Dāngránle!)
36. Chậm thôi – Slow down! 慢点! (Màn diǎn!)
37. Bảo trọng – Take care! 保重! (Bǎozhòng!)
38. Đau quá – They hurt. 疼。(téng)
39. Thử lại lần nữa – Try again. 再试试。(Zài shì shì.)
40. Coi chừng – Watch out! 当心。(Dāngxīn.)
41. Có việc gì thế – What’s up? 有什么事吗? (Yǒu shé me shì ma?)
42. Cẩn thận – Be careful! 注意! (Zhùyì!)
43. Cạn ly – Bottoms up! 干杯(见底)! (Gānbēi (jiàn dǐ)!)
44. Đừng cử động – Don’t move! 不许动! (Bùxǔ dòng!)
45. Đoán xem sao – Guess what? 猜猜看? (Cāi cāi kàn?)
46. Tôi hoài nghi – I doubt it 我怀疑。(wǒ huáiyí.)
47. Tôi cũng nghĩ thế – I think so. 我也这么想。(Wǒ yě zhème xiǎng.)
48. Tôi độc thân – I’m single. 我是单身贵族。(Wǒ shì dānshēn guìzú.)
49. Kiên trì cố gắng lên – Keep it up! 坚持下去! (Jiānchí xiàqù!)
51. Không có gì – Never mind.不要紧。(Bùyàojǐn.)
52. Không vấn đề gì – No problem! 没问题! (Méi wèntí!)
53. Thế đó – That’s all! 就这样! (Jiù zhèyàng!)
54. Sắp hết giờ rồi – Time is up. 时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.)
55. Có tin tức gì mới không – What’s new? 有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?)
56. Tin tôi đi – Count me on 算上我。(suàn shàng wǒ.)
57. Đừng lo lắng – Don’t worry. 别担心。(Bié dānxīn.)
58. Thấy đỡ hơn chưa? – Feel better? 好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?)
59. Anh yêu em – I love you! 我爱你! (Wǒ ài nǐ!)
60. Tôi là fan hâm mộ của anh ý – I’m his fan。 我是他的影迷。(Wǒ shì tā de yǐngmí.)
61. Nó là của bạn à? – Is it yours? 这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?)
62. Rất tốt – That’s neat. 这很好。(Zhè hěn hǎo.)
63. Bạn có chắc không? – Are you sure? 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?)
64. Không làm không được sao? Do l have to 非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?)
65. Anh ấy cùng tuổi với tôi – He is my age. 他和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.)
66. Của bạn đây – Here you are. 给你。(Gěi nǐ.)
67. Không ai biết cả – No one knows . 没有人知道。(Méiyǒu rén zhīdào.)
68. Đừng vội vàng (căng thẳng) – Take it easy. 别紧张。(Bié jǐnzhāng.)
69. Tiếc quá – What a pity! 太遗憾了! (Tài yíhànle!)
70. Còn gì nữa không? – Any thing else? 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?)
71. Cẩn thận – To be careful! 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)
72. Giúp tôi một việc – Do me a favor? 帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?)
73. Đừng khách sáo – Help yourself. 别客气。(Bié kèqì.)
74. Tôi đang ăn kiêng – I’m on a diet. 我在节食。(Wǒ zài jiéshí.)
76. Thời gian là vàng bạc – Time is money. 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.)
77. Ai gọi đó – Who’s calling? 是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?)
78. Bạn đã làm đúng – You did right. 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.)
79. Bạn đã bán đứng tôi – You set me up! 你出卖我! (Nǐ chūmài wǒ!)
80. Tôi có thể giúp gì bạn? – Can I help you? 我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)
81. Thưởng thức nhé – Enjoy yourself! 祝你玩得开心! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!)
82. Xin lỗi, thưa ông – Excuse me,Sir. 先生,对不起。(Xiānshēng, duìbùqǐ.)
83. Giúp tôi một tay – Give me a hand! 帮帮我! (Bāng bāng wǒ!)
84. Mọi việc thế nào? – How’s it going? 怎么样? (Zěnme yàng?)
85. Tôi không biết – I have no idea. 我没有头绪。(Wǒ méiyǒu tóuxù.)
86. Tôi đã làm được rồi – I just made it! 我做到了! (Wǒ zuò dàole!)
87. Tôi sẽ để ý – I’ll see to it 我会留意的。(wǒ huì liúyì de.)
88. Tôi đang vội – I’m in a hurry! 我在赶时间! (Wǒ zài gǎn shíjiān!)
89. Đó là chuyên môn của cô ấy – It’s her field. 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.)
90. Tùy bạn – It’s up to you. 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.)
91. Thật tuyệt vời – Just wonderful! 简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!)
92. Bạn thì sao? – What about you? 你呢? (Nǐ ne?)
93. Bạn nợ tôi một chuyện – You owe me one.你欠我一个人情。(Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.)
94. Không có gì – You’re welcome. 不客气。(Bù kèqì.)
95. Ngày nào cũng được – Any day will do. 哪一天都行夕 (Nǎ yītiān dou xíng xī)
96. Bạn đùa à? – Are you kidding? 你在开玩笑吧! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!)
97. Chúc mừng bạn – Congratulations! 祝贺你! (Zhùhè nǐ!)
98. Tôi không chịu nổi – I can’t help it. 我情不自禁。(Wǒ qíngbùzìjīn.)
99. Tôi không cố ý đâu– I don’t mean it. 我不是故意的。(Wǒ bùshì gùyì de.)
101. Nghe hay đó! – It sounds great!. 听起来很不错。(Tīng qǐlái hěn bùcuò.)
102. Hôm nay thời tiết đẹp quá – It’s a fine day。 今天是个好天。(Jīntiān shìgè hǎo tiān.)
103. Đến giờ mọi chuyện đều tốt – So far,So good. 目前还不错。(Mùqián hái bùcuò.)
104. Mấy giờ rồi – What time is it? 几点了? (Jǐ diǎnle?)
105. Bạn có thể làm được – You can make it! 你能做到! (Nǐ néng zuò dào!)
106. Bình tĩnh – Control yourself! 克制一下! (Kèzhì yì xià!)
107. Anh ấy đến bằng tàu hoả – He came by train. 他乘火车来。(Tā chéng huǒchē lái.)
108. Anh ấy đang ốm nằm giường – He is ill in bed. 他卧病在床。(Tā wòbìng zài chuáng.)
109. Anh ta thiếu dũng khí – He lacks courage. 他缺乏勇气。(Tā quēfá yǒngqì.)
110. Mọi việc thế nào – How’s everything? 一切还好吧? (Yīqiè hái hǎo ba?)
111. Tôi không có lựa chọn – I have no choice. 我别无选择。(Wǒ bié wú xuǎnzé.)
112. Tôi thích kem – I like ice-cream. 我喜欢吃冰淇淋。(Wǒ xǐhuān chī bīngqílín.)
113. Tôi thích trò chơi này – I love this game. 我钟爱这项运动。(Wǒ zhōng’ài zhè xiàng yùndòng.)
114. Tôi sẽ cố gắng hết sức – I’ll try my best. 我尽力而为。(Wǒ jìnlì ér wéi.)
115. Tôi sẽ ở bên cạnh em – I’m On your side. 我全力支持你。(Wǒ quánlì zhīchí nǐ.)
116. Lâu rồi không gặp – Long time no see! 好久不见! (Hǎojiǔ bùjiàn!)
117. Không bỏ công, không gặt hái – No pain,no gain. 不劳无获。(Bù láo wú huò.)
118. Ồ, nó còn tuỳ – Well,it depends 噢,这得看情况。(ō, zhè děi kàn qíngkuàng.)
119. Chúng tôi đều đồng ý – We’re all for it. 我们全都同意。(Wǒmen quándōu tóngyì.)
120. Rẻ thật – What a good deal! 真便宜! (Zhēn piányí!)
121. Tôi nên làm gì đây? – What should I do? 我该怎么办?(Wǒ gāi zěnme bàn?)
122. Tự chuốc hoạ vào thân – You asked for it! 你自讨苦吃! (Nǐ zì tǎo kǔ chī!)
123. Tôi cam đoan – You have my word. 我保证。(Wǒ bǎozhèng.)
124. Tin hay không tuỳ bạn – Believe it or not! 信不信由你! (Xìn bùxìn yóu nǐ!)
126. Đừng để bị lừa – Don’t fall for it! 别上当! (Bié shàngdàng!)
127. Đừng để tôi thất vọng – Don’t let me down. 别让我失望。(Bié ràng wǒ shīwàng.)
128. Dễ đến, dễ đi – Easy come easy go. 来得容易,去得快。(Láidé róngyì, qù dé kuài.)
129. Bạn làm ơn nhắc lại – I beg your pardon. 请你原谅。( Qǐng nǐ yuánliàng.)
130. Bạn có thể nhắc lại được không? I beg your pardon? 请您再说一遍 (我没有听清)。(Qǐng nín zàishuō yībiàn (wǒ méiyǒu tīng qīng))
131. Tôi quay lại ngay – I’ll be back soon. 我马上回来。(Wǒ mǎshàng huílái.)
132. Tôi đi kiểm tra – I’ll check it out. 我去查查看。(Wǒ qù chá chákàn.)
133. Nó là một câu chuyện dài – It’s a long story. 说来话长。(Shuō lái huà zhǎng.)
134. Hôm nay là Chủ nhật – It’s Sunday today. 今天是星期天。(Jīntiān shì xīngqítiān.)
135. Hãy đợi đấy – Just wait and see! 等着瞧! (Děngzhe qiáo!)
136. Ra quyết định đi – Make up your mind. 做个决定吧。(Zuò gè juédìng ba.)
137. Đó là tất cả những gì tôi cần – That’s all I need. 我就要这些。(Wǒ jiù yào zhèxiē.)
138. Phong cảnh đẹp thật – The view is great. 景色多么漂亮! (Jǐngsè duōme piàoliang!)
139. Tai vách mạch rừng – The wall has ears. 隔墙有耳。(Géqiángyǒu’ěr.)
140. Xe buýt đến rồi – There comes a bus. 汽车来了。(Qìchē láile.)
141. Hôm nay là thứ mấy? – What day is today? 今天星期几? (Jīntiān xīngqí jǐ?)
142. Bạn nghĩ thế nào? – What do you think? 你怎么认为?(Nǐ zěnme rènwéi?)
143. Ai nói với bạn thế? – Who told you that? 谁告诉你的? (Shuí gàosù nǐ de?)
144. Bây giờ ai bắt đầu đây? – Who’s kicking off? 现在是谁在开球? (Xiànzài shì shuí zài kāi qiú?)
145. Đúng rồi, tôi cũng cho rằng như thế – Yes,I suppose So. 是的,我也这么认为。(Shì de, wǒ yě zhème rènwéi.)
146. Bạn nhất định sẽ tìm được – You can’t miss it 你一定能找到的。(nǐ yīdìng néng zhǎodào de.)
147. Có tin gì cho tôi không? – Any messages for me? 有我的留言吗? (Yǒu wǒ de liúyán ma?)
148. Đừng khiêm tốn thế – Don’t be so modest. 别谦虚了。(Bié qiānxūle.)
149. Đừng đổ cho tôi – Don’t give me that! 少来这套! (Shǎo lái zhè tào!)
151. Nó chỉ là một đứa trẻ – He is just a child. 他只是个孩子。(Tā zhǐshìgè háizi.)
152. Tôi không hiểu bạn nói gì – I can’t follow you. 我不懂你说的。(Wǒ bù dǒng nǐ shuō de.)
153. Tôi cảm thấy hơi ốm – I felt sort of ill. 我感觉有点不适。(Wǒ gǎnjué yǒudiǎn bùshì.)
154. Tôi có một ý hay – I have a good idea! 我有一个好主意。(Wǒ yǒu yīgè hǎo zhǔyì.)
155. Trời đang trở lạnh – It is growing cool. 天气渐渐凉爽起来。(Tiānqì jiànjiàn liángshuǎng qǐlái.)
156. Có vẻ mọi việc ổn rồi – It seems all right. 看来这没问题。(Kàn lái zhè méi wèntí.)
157. Đi quá xa rồi – It’s going too far. 太离谱了。(Tài lípǔle.)
158. Tôi có thể sử dụng bút của bạn không? – May I use your pen? 我可以用你的笔吗? (Wǒ kěyǐ yòng nǐ de bǐ ma?)
159. Cô ấy bị ốm – She had a bad cold. 她患了重感冒。(Tā huànle zhòng gǎnmào.)
160. Đó là một ý hay – That’s a good idea. 这个主意真不错。( Zhège zhǔyì zhēn bùcuò.)
161. Phí công rồi – The answer is zero. 白忙了。(Bái mángle.)
162. Anh ta thích gì? – What does she like? 她喜欢什么? (Tā xǐhuān shénme?)
163. Càng nhanh càng tốt – As soon as possible! 越快越好! (Yuè kuài yuè hǎo!)
164. Anh ta khó lòng nói ra được – He can hardly speak. 他几乎说不出话来。(Tā jīhū shuō bu chū huà lái.)
165. Anh ta toàn bốc phét – He always talks big. 他总是吹牛。(Tā zǒng shì chuīniú.)
166. Anh ta trúng cử rồi – He won an election. 他在选举中获胜。(Tā zài xuǎnjǔ zhōng huòshèng.)
167. Tôi là một fan bóng đá – I am a football fan. 我是个足球迷。(Wǒ shì gè zúqiú mí.)
168. Tôi ước gì có thể bay được – If only I could fly. 要是我能飞就好了。(Yàoshi wǒ néng fēi jiù hǎole.)
169. Tôi đến ngay – I’ll be right there. 我马上就到。(Wǒ mǎshàng jiù dào.)
170. Gặp nhau lúc 6 giờ nhé – I’ll see you at six. 我六点钟见你。(Wǒ liù diǎn zhōng jiàn nǐ.)
171. Nó đúng hay là sai? – IS it true or false? 这是对的还是错的? (Zhè shì duì de háishì cuò de?)
172. Đọc to cho tôi nghe – Just read it for me. 就读给我听好了。(Jiùdú gěi wǒ tīng hǎole.)
173. Tri thức là sức mạnh – Knowledge is power. 知识就是力量。(Zhīshì jiùshì lìliàng.)
174. Tránh đường – Move out of my way! 让开! (Ràng kāi!)
176. Chúng ta là bạn tốt – We are good friends. 我们是好朋友。(Wǒmen shì hǎo péngyǒu.)
177. Bạn có gì không thoải mái à? – What’s your trouble? 你哪儿不舒服? (Nǐ nǎ’er bú shūfú?)
178. Bạn làm tốt lắm – You did fairly well! 你干得相当不错 (Nǐ gàn dé xiāngdāng bùcuò)
179. Người đẹp vì lụa – Clothes make the man. 人要衣装。(Rén yào yīzhuāng.)
180. Bạn có bị lỡ chuyến xe không? Did you miss the bus? 你错过公共汽车了? (Nǐ cuòguò gōnggòng qìchēle?)
181. Đừng mất tập trung – Don’t lose your head。 不要惊慌失措。(Bùyào jīnghuāng shīcuò)
182. Anh ta không biết đùa – He can’t take a joke. 他开不得玩笑。(Tā kāi bùdé wánxiào.)
183. Anh ta nợ chú tôi 100 đô la – He owes my uncle $100.他欠我叔叔100美元。( Tā qiàn wǒ shūshu 100 měiyuán.)
184. Mọi việc thế nào – How are things going? 事情进展得怎样? (Shìqíng jìnzhǎn dé zěnyàng?)
185. Bạn dạo này thế nào – How are you recently? 最近怎么样? (Zuìjìn zěnme yàng?)
186. Tôi biết hết việc đó – I know all about it. 我知道有关它的一切。(Wǒ zhīdào yǒuguān tā de yīqiè.)
187. Sẽ tốn thời gian lắm – It really takes time. 这样太耽误时间了。(Zhèyàng tài dānwù shíjiānle.)
188. Nó là phạm pháp đó – It’s against the law. 这是违法的。(Zhè shì wéifǎ de.)
189. Yêu em yêu cả thói quen – Love me,love my dog. (谚语)爱屋及乌。((Yànyǔ) àiwūjíwū.)
190. Chảy cả nước dãi – My mouth is watering. 我要流口水了。( Wǒ yào liú kǒushuǐle.)
191. Nói to lên 1 chút – Speak louder,please. 说话请大声点儿。(Shuōhuà qǐng dàshēng diǎn er.)
192. Thằng này thất nghiệp -This boy has no job. 这个男孩没有工作。(Zhège nánhái méiyǒu gōngzuò.)
193. Nhà này của tôi – This house is my own. 这所房子是我自己的。(Zhè suǒ fángzi shì wǒ zìjǐ de.)
194. Có việc gì xảy ra với bạn thế – What happened to you? 你怎么了? ( Nǐ zěnmeliǎo?)
195. Bạn đến vừa kịp lúc – You are just in time. 你来得正是时候。(Nǐ láidé zhèng shì shíhòu.)
196. Bạn cần phải vận động đi – You need to workout. 你需要去运动锻炼一下。(Nǐ xūyào qù yùndòng duànliàn yīxià.)
197. Tay bạn lạnh thế – Your hand feels cold. 你的手摸起来很冷。。(Nǐ de shǒu mō qǐlái hěn lěng..)
198. Đừng trẻ con thế – Don’t be so childish. 别这么孩子气。( Bié zhème háiziqì.)
199. Đừng chờ đợi cơ hội – Don’t trust to chance! 不要碰运气。(Bùyào pèng yùnqì.)
201. Anh ta có thu nhập rất cao – He has a large income. 他有很高的收入。(Tā yǒu hěn gāo de shōurù.)
202. Anh ta nhìn rất khoẻ mạnh – He looks very healthy. 他看来很健康。(Tā kàn lái hěn jiànkāng.)
203. Anh ta dừng lại chờ câu trả lời – He paused for a reply. 他停下来等着•回答。(Tā tíng xiàlái děngzhe•huídá)
204. Anh ta sửa nhà của mình – He repaired his house. 他修理了他的房子。(Tā xiūlǐle tā de fángzi.)
205. Anh ta gợi ý tổ chức một chuyến picnic – He suggested a picnic. 他建议搞一次野餐。(Tā jiànyì gǎo yīcì yěcān.)
206. Đây là món quà tặng bạn – Here’s a gift for you. 这里有个礼物送给你。(Zhè li yǒu gè lǐwù sòng gěi nǐ.)
207. Bao nhiêu tiền – How much does it cost? 多少钱? (Duōshǎo qián?)
208. Tôi bắt chuyến xe cuối cùng – I caught the last bus. 我赶上了最后一班车。(Wǒ gǎn shàngle zuìhòu yī bānchē.)
209. Tôi khó có thể nói ra được – I could hardly speak. 我简直说不出话来。(Wǒ jiǎnzhí shuō bu chū huà lái.)
210. Tôi sẽ phải cố gắng – I’ll have to try that. 我得试试这么做。(Wǒ děi shì shì zhème zuò.)
211. Tôi rất tự hào về bạn – I’m very proud of you. 我为你感到非常骄傲。(Wǒ wèi nǐ gǎndào fēicháng jiāo’ào.)
212. Chẳng có nghĩa gì hết – It doesn’t make sense. 这没有意义(不合常理)。(Zhè méiyǒu yìyì (bùhé chánglǐ).)
213. Cứ tự nhiên – Make yourself at home. 请不要拘礼。(Qǐng bùyào jūlǐ.)
214. Xe tôi cần rửa – My car needs washing. 我的车需要洗一洗。(Wǒ de jū xūyào xǐ yī xǐ.)
215. Không phải việc của bạn – None of your business! 与你无关! (Yǔ nǐ wúguān!)
216. Một tiếng cũng không nghe thấy – Not a sound was heard. 一点声音也没有。(Yīdiǎn shēngyīn yě méiyǒu.)
217. Việc thường xảy ra – That’s always the case. 习以为常了。(Xíyǐwéichángle.)
218. Đường chia ra tại đây -The road divides here. 这条路在这里分岔。( Zhè tiáo lù zài zhèlǐ fēn chà.)
219. Đó là dưa hấu – Those are watermelons. 那些是西瓜。(Nàxiē shì xīguā.)
220. Ngày hôm nay thời tiết đẹp quá – What a nice day it is! 今天天气真好! (Jīntiān tiānqì zhēn hǎo!)
221. Bạn bị làm sao đấy – What’s wrong with you? 你哪里不对劲? ( Nǐ nǎlǐ bùduìjìn?)
222. Bạn là đồ nhát gan– You are a chicken. 你是个胆小鬼。(Nǐ shìgè dǎnxiǎoguǐ.)
223. Thời tiết đẹp quá, đúng không? – A lovely day,isn’t it? 好天气,是吗? (Hǎo tiānqì, shì ma?)
224. Anh ta đang góp vốn – He is collecting money. 他在筹集资金。(Tā zài chóují zījīn.)
226. Anh ta không mệt 1 chút nào – He was not a bit tired. 他一点也不累。(Tā yīdiǎn yě bù lèi.)
227. Tôi sẽ cẩn thận hơn – I will be more careful. 我会小心一些的,(Wǒ huì xiǎoxīn yīxiē de,)
228. Tôi sẽ nhớ – I will never forget it. 我会记着的。(Wǒ huì jìzhe de.)
229. Đó vừa hay là cái tôi cần – It is Just what I need. 这正是我所需要的。(Zhè zhèng shì wǒ suǒ xūyào de.)
230. Nó làm tôi ngạc nhiên đó – It rather surprised me. 那事使我颇感惊讶。(Nà shì shǐ wǒ pō gǎn jīngyà.)
231. Gần đây thôi – Just around the comer. 就在附近。(Jiù zài fùjìn.)
232. Chỉ giải trí một chút thôi – Just for entertainment. 只是为了消遣一下。(Zhǐshì wèile xiāoqiǎn yīxià.)
233. Cái gì đã qua thì cho qua – Let bygones be bygones. 过去的,就让它过去吧。(Guòqù de, jiù ràng tā guòqù ba.)
234. Mẹ không trang điểm – Mother doesn’t make up. 妈妈不化妆。(Māmā bù huàzhuāng.)
235. Ồ, bạn đùa tôi à? – Oh,you are kidding me. 哦,你别拿我开玩笑了。(Ó, nǐ bié ná wǒ kāiwánxiàole.)
236. Cô ta lên lớp rồi – She has been to school. 她上学去了。(Tā shàngxué qùle.)
237. Trượt băng rất vui – Skating is interesting. 滑冰很有趣。(Huábīng hěn yǒuqù.)
238. Bữa tối sẽ sẵn sàng lúc 6h – Supper is ready at six. 晚餐六点钟就好了。(Wǎncān liù diǎn zhōng jiù hǎole.)
239. Đó là 1 ý tưởng tuyệt vời – That’s a terrific idea! 真是好主意! (Zhēnshi hǎo zhǔyì!)
240. Thời tiết tồi tệ quá – What horrible weather! 这鬼天气! (Zhè guǐ tiānqì!)
241. Bạn thích cái nào? – Which would you prefer? 你要选哪个? (Nǐ yào xuǎn nǎge?)
242. Cô ta có thích kem không? – Does she like ice-cream? 她喜欢吃冰淇淋吗? (Tā xǐhuān chī bīngqílín ma?)
243. Ai đến trước được phục vụ trước – First come first served. 先到先得。(Xiān dào xiān dé.)
244. Anh hùng suy nghĩ giống nhau – Great minds think alike. 英雄所见略同。(Yīngxióng suǒ jiàn lüè tóng.)
245. Anh ta có khiếu hài hước – He has a sense of humor. 他有幽默感。(Tā yǒu yōumò gǎn.)
246. Anh ta đóng giả một ông già – He is acting an old man. 他正扮演一个老人。(Tā zhèng bànyǎn yīgè lǎorén.)
247. Anh ta đang tìm việc – He is looking for a job. 他正在找工作。( Tā zhèngzài zhǎo gōngzuò)
248. Anh ta không quan tâm đến tôi – He doesn’t care about me. 他并不在乎我。(Tā bìng bùzàihū wǒ.)
249. Tôi tự rửa ảnh – I develop films myself. 我自己冲洗照片。(Wǒ zìjǐ chōngxǐ zhàopiàn.)
251. Tôi thức dậy lúc 6 giờ. – 我六点起床。(Wǒ liù diǎn qǐchuáng.)
252. Tôi gặp đúng sếp. – 我见到了老板本人。(Wǒ jiàn dàole lǎobǎn běnrén.)
253. Tôi nợ bạn bữa tối. – 我欠你晚餐的钱。(Wǒ qiàn nǐ wǎncān de qián.)
254. Tôi chơi rất vui vẻ. – 我玩得很开心。(Wǒ wán dé hěn kāixīn.)
255. Tôi chán việc của mình đến tận cổ. – 我对工作烦死了!(Wǒ duì gōngzuò fán sǐle!)
256. Cằn nhằn cũng chẳng được gì. – 发牢骚没什么用。(Fā láosāo méishénme yòng.)
257. Trong lòng cô ấy không vui. – 她心情不好。(Tā xīnqíng bù hǎo.)
258. Đứa bé đau lòng nức nở. – 小孩伤心地抽泣着。(Xiǎohái shāngxīn dì chōuqìzhe.)
259. Tin vịt đó chẳng có chút căn cứ nào. – 那谣言没有根据。(Nà yáoyán méiyǒu gēnjù.)
260. Họ đều ca ngợi anh ấy. – 他们大大地表扬了他。(Tāmen dàdà dì biǎoyángle tā.)
261. Mùa đông là mùa lạnh giá. – 冬天是一个寒冷的季节。(Dōngtiān shì yīgè hánlěng de jìjié.)
262. Bạn có thể gọi cho tôi bất cứ lúc nào. – 你可以随时打电话给我。(Nǐ kěyǐ suíshí dǎ diànhuà gěi wǒ.)
263. 15 chia 3 bằng 5. – 15除以3等于5。(15 Chú yǐ 3 děngyú 5.)
264. Một người vì mọi người, mọi người vì một người. – 我为人人,人人为我。(Wǒ wéi rén rén, rén rén wéi wǒ.)
265. Không đâu bằng nhà mình. – 金窝,银窝,不如自己的草窝。(Jīn wō, yín wō, bùrú zìjǐ de cǎo wō.)
266. Anh ta nắm chặt 2 tay tôi. – 他紧握住我的双手。(Tā jǐn wò zhù wǒ de shuāng shǒu.)
267. Nó đã trưởng thành rồi. – 他身体己发育成熟。(Tā shēntǐ jǐ fāyù chéngshú.)
268. Tôi lấy làm tiếc về việc này. – 对此我非常抱歉(遗憾)。(Duì cǐ wǒ fēicháng bàoqiàn (yíhàn).)
269. Tôi không mua nổi chiếc xe mới. – 我买不起一部新车。(Wǒ mǎi bù qǐ yī bù xīnchē.)
270. Giờ tôi rất muốn gặp anh ấy. – 我现在确实很想去见他。(Wǒ xiànzài quèshí hěn xiǎng qù jiàn tā.)
271. Tôi có quyền được biết. – 我有权知道。(Wǒ yǒu quán zhīdào.)
272. Tôi nghe có người đang cười. – 我听见有人在笑。(Wǒ tīngjiàn yǒurén zài xiào.)
273. Tôi nghĩ bạn nên thường xuyên khiêu vũ. – 我想你常常跳舞吧。(Wǒ xiǎng nǐ chángcháng tiàowǔ ba.)
274. Tôi băng qua công viên. – 我穿过了公园。(Wǒ chuānguòle gōngyuán.)
275. Tôi sẽ tuỳ cơ ứng biến. – 我到时随机应变。(Wǒ dào shí suíjīyìngbiàn.)
276. E rằng tôi không làm được chuyện này. – 恐怕这事我干不了。(Kǒngpà zhè shì wǒ gàn bùliǎo.)
277. Tôi không quen uống rượu. – 我不习惯喝酒。(Wǒ bù xíguàn hējiǔ.)
278. Vết thương còn đau không? – 伤口还在痛吗?(Shāngkǒu hái zài tòng ma?)
279. Thật khó tin. – 好得难以置信。(Hǎo dé nányǐ zhìxìn.)
280. Jean có đôi mắt xanh. – 珍是个蓝眼睛的女孩。(Zhēn shìgè lán yǎnjīng de nǚhái.)
281. Chúng ta đừng lãng phí thời gian. – 咱们别浪费时间了。(Zánmen bié làngfèi shíjiānle.)
282. Tôi có thể hỏi vài câu không? – 我可以问几个问题吗?(Wǒ kěyǐ wèn jǐ gè wèntí ma?)
283. Tiền không là tất cả. – 金钱不是一切。(Jīnqián bùshì yīqiè.)
284. Hai người chưa hề nói chuyện với nhau. – 两个人都没说过话。(Liǎng gèrén dōu méi shuōguòhuà.)
285. Đừng cãi nữa/ đừng làm ầm ĩ nữa. – 别吵了。(Bié chǎole.)
286. Chẳng có gì khác biệt. – 没什么区别。(Méishénme qūbié.)
287. Giá cả cũng hợp lý. – 价格还算合理。(Jiàgé hái suàn hélǐ.)
288. Họ ủng hộ ông ấy lên làm vua. – 他们拥立他为国王。(Tāmen yōnglì tā wèi guówáng.)
289. Họ mặc đồ sọc trắng đỏ. – 他们穿着红白相间的衣服。(Tāmen chuānzhuó hóngbái xiàng jiān de yīfú.)
290. Chúng tôi đều mong được hạnh phúc. – 我们都想要幸福。(Wǒmen dōu xiǎng yào xìngfú.)
291. Chúng tôi vừa hay lên kịp máy bay. – 我们刚好赶上了飞机。(Wǒmen gānghǎo gǎn shàngle fēijī.)
292. Tối nay chúng ta làm gì hả? – 我们今天晚上去干点儿什么呢?(Wǒmen jīntiān wǎnshàngqù gàn diǎn er shénme ne?)
293. Mục tiêu đời bạn là gì? – 你的人生目标是什么?(Nǐ de rénshēng mùbiāo shì shénme?)
294. Toà nhà này xây khi nào vậy? – 这幢房子是什么时候建造的?(Zhè chuáng fángzi shì shénme shíhòu jiànzào de?)
295. Tại sao ở lỳ trong nhà? – 为什么呆在家里?(Wèishéme dāi zàijiālǐ?)
296. Hôm nay bạn đẹp quá! – 你今天真漂亮!(Nǐ jīntiān zhēn piàoliang!)
297. Bạn không thể mơ mộng hão huyền. – 你不可好高骛远。(Nǐ bùkě hàogāowùyuǎn.)
298. Tức cười chết mất! – 真是笑死我了!(Zhēnshi xiào sǐ wǒle!)
299. Bạn nói quá chuẩn. – 你说得挺有道理的。(Nǐ shuō dé tǐng yǒu dàolǐ de.)
300. Bị người ta phê bình thật khổ. – 被人批评真是痛苦!(Bèi rén pīpíng zhēnshi tòngkǔ!)
301. Bạn có tham gia thi đấu không? – 你参加比赛了吗?(Nǐ cānjiā bǐsàile ma?)
302. Các bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không? – 你们收信用卡吗?(Nǐmen shōu xìnyòngkǎ ma?)
303. Đừng làm chuyện hối hận vô ích. – 不要做无益的后悔。(Bùyào zuò wúyì de hòuhuǐ.)
304. Đừng để mất cơ hội. – 不要让机遇从我们身边溜走。(Bùyào ràng jīyù cóng wǒmen shēnbiān liū zǒu.)
305. Nó thừa nhận mình thất bại. – 他承认自己失败了。(Tā chéngrèn zìjǐ shībàile.)
306. Anh ấy hơi căng thẳng. – 他显得有点紧张。(Tā xiǎndé yǒudiǎn jǐnzhāng.)
307. Anh ấy đi dạo khắp thị trấn. – 他在镇上四处遛达。(Tā zài zhèn shàng sìchù liù dá.)
308. Cô ấy nhức răng cả đêm. – 她牙疼了一整夜。(Tā yá téngle yī zhěng yè.)
309. Tối nay làm một ly thế nào hả? – 今晚喝一杯怎样?(Jīn wǎn hè yībēi zěnyàng?)
310. Tôi chỉ làm được chuyện đó thôi. – 我只会做那件事。(Wǒ zhǐ huì zuò nà jiàn shì.)
311. Cuối cùng cũng tìm được bạn. – 我终于找到你了。(Wǒ zhōngyú zhǎodào nǐle.)
312. Tôi có một thứ bất ngờ cho bạn. – 我有一个意想不到的东西给你看。(Wǒ yǒuyīgè yì xiǎngbùdào de dōngxī gěi nǐ kàn.)
313. Tôi thích tất cả trái cây. – 我喜欢各种各样的水果。(Wǒ xǐhuān gèzhǒng gè yàng de shuǐguǒ.)
314. Chính mắt tôi nhìn thấy. – 我亲眼所见。(Wǒ qīnyǎn suǒjiàn.)
315. Tôi sẽ sắp xếp mọi thứ. – 我会安排一切的。(Wǒ huì ānpái yīqiè de.)
316. Tôi rất muốn biết về hàng xóm của tôi. – 我很想认识我的邻居。(Wǒ hěn xiǎng rènshí wǒ de línjū.)
317. Tôi muốn thanh toán. – 我想结帐。(Wǒ xiǎng jié zhàng.)
318. Thời tiết trở nên mát mẻ. – 天气变得凉爽多了。(Tiānqì biàn dé liángshuǎng duōle.)
319. Bạn nên ngủ sớm đi. – 你早就该睡觉了。(Nǐ zǎo jiù gāi shuìjiàole.)
320. Cấm khạc nhổ trên đường. – 禁止在大街上吐痰。(Jìnzhǐ zài dàjiē shàng tǔ tán.)
321. Cô ấy mệt đuối rồi. – 她累垮了。(Tā lèi kuǎle.)
322. Xin cho xem vé của bạn. – 请出示你的票。(Qǐng chūshì nǐ de piào.)
323. Cảm ơn kiến nghị của bạn. – 谢谢你的建议。(Xièxiè nǐ de jiànyì.)
324. Đây là mẫu thịnh hành nhất. – 这是最流行的款式。(Zhè shì zuì liúxíng de kuǎnshì.)
325. Xe lửa đến đúng giờ. – 火车准时到达。(Huǒchē zhǔnshí dàodá.)
326. Đèn trong rạp tắt hết. – 剧院的灯光灭了。(Jùyuàn de dēngguāng mièle.)
327. Họ được trả công theo giờ. – 他们按时取酬。(Tāmen àn shí qǔ chóu.)
328. Tình hình chuyển biến tốt đẹp. – 情况正在好转。(Qíngkuàng zhèngzài hǎozhuǎn.)
329. Kêu tôi dậy lúc 5h30 nhé. – 请在五点半叫醒我。(Qǐng zài wǔ diǎn bàn jiào xǐng wǒ.)
330. Chúng tôi đang bận làm việc. – 我们都忙于工作。(Wǒmen dōu mángyú gōngzuò.)
331. Bạn muốn gặp nhau ở đâu? – 你想在哪儿见面?(Nǐ xiǎng zài nǎ’er jiànmiàn?)
332. Bạn có thể đạt được những gì bạn muốn. – 你能得到你想要的。(Nǐ néng dédào nǐ xiǎng yào de.)
333. Chó sủa thì chó không cắn. – 吠犬不咬人。(Fèi quǎn bù yǎo rén.)
334. Thứ bảy này bạn rảnh không? – 你这个星期六有空吗?(Nǐ zhège xīngqíliù yǒu kòng ma?)
335. Cẩn thận đừng để bị bệnh. – 注意不要生病了。(Zhùyì bùyào shēngbìngle.)
336. Làm mẹ không phải dễ. – 做一个母亲是不容易的。(Zuò yīgè mǔqīn shì bù róngyì de.)
337. Trong sáng là tinh hoa của trí tuệ. – 简洁是智慧的精华。(Jiǎnjié shì zhìhuì de jīnghuá.)
338. Ung thư là căn bệnh chết người. – 癌症是一种致命的疾病。(Áizhèng shì yīzhǒng zhìmìng de jíbìng.)
339. Mày lại đánh nhau với người ta hả? – 你又和别人打架了吗?(Nǐ yòu hé biérén dǎjiàle ma?)
340. Sống đừng để uổng phí thời gian. – 不要虚度光阴。(Bùyào xūdù guāngyīn.)
341. Đừng để tôi phải đợi quá lâu nhé. – 不要让我等得太久。(Bùyào ràng wǒ děng dé tài jiǔ.)
342. Anh ấy có trí nhớ lạ thường. – 他有惊人的记忆力。(Tā yǒu jīngrén de jìyìlì.)
343. Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ này. – 他完成了这个任务。(Tā wánchéngle zhège rènwù.)
344. Anh ấy có nhiều bạn bè. – 他有不少的朋友。(Tā yǒu bù shǎo de péngyǒu.)
345. Việc xấu nào nó cũng có thể làm được/ nó không từ bất cứ việc xấu xa nào. – 他什么样的坏事都能干得出来。(Tā shénme yàng dehuàishì dōu nénggàn dé chūlái.)
346. Anh ấy bước nhanh trên đường. – 他快步走路。(Tā kuài bù zǒulù.)
347. Nó rất mệt. – 他很累。(Tā hěn lèi.)
348. Bộ dạng của nó lúc nào cũng khôi hài buồn cười. – 他的样子总是滑稽可笑。(Tā de yàngzi zǒng shì huájī kěxiào.)
349. Đi xem phim thì thế nào? – 去看场电影怎么样?(Qù kàn chǎng diànyǐng zěnme yàng?)
350. Tôi nghĩ tôi bị cảm rồi. – 我想我得了感冒。(Wǒ xiǎng wǒ déliǎo gǎnmào.)
351. Tôi đang trông Sally. – 我在照顾萨莉。(Wǒ zài zhàogù sà lì.)
352. Tôi ước gì mình đang sống ở New York. – 我希望住在纽约。(Wǒ xīwàng zhù zài niǔyuē.)
353. Rất vui khi nghe bạn nói vậy. – 很高兴听你这样说。(Hěn gāoxìng tīng nǐ zhèyàng shuō.)
354. Tôi chính là bạn nhảy may mắn của bạn. – 我就是你的幸运舞伴啦!(Wǒ jiùshì nǐ de xìngyùn wǔbàn la!)
355. Không phải việc của bạn! – 这不关你的事儿!(Zhè bù guān nǐ de shì er!)
356. Trong trường không được vứt rác bừa bãi. – 在校园内不准乱丢废物。(Zài xiàoyuán nèi bù zhǔn luàn diū fèiwù.)
357. Cô ấy là một cô gái xinh đẹp. – 她是一个漂亮女孩。(Tā shì yīgè piàoliang nǚhái.)
358. Nó đang vá con búp bê bị rách. – 她修补了破了的洋娃娃。(Tā xiūbǔle pòle de yángwáwá.)
359. Vậy tôi chỉ lấy những thứ mà tôi cần. – 那么我只拿我所需要的东西。(Nàme wǒ zhǐ ná wǒ suǒ xūyào de dōngxī.)
360. Mùa xuân là mùa đẹp nhất. – 春天是一个好季节。(Chūntiān shì yīgè hǎo jìjié.)
361. Con số đúng rồi. – 数目看起来是对的。(Shùmù kàn qǐlái shì duì de.)
362. Các vì sao quá xa. – 星星太遥远了。(Xīngxīng tài yáoyuǎnle.)
363. Cả thế giới này đều biết. – 全世界都知道。(Quán shìjiè dōu zhīdào.)
364. Ngày mai nghỉ lễ. – 明天放假。(Míngtiān fàngjià.)
365. Chúng tôi đi trên con đường nhỏ trong vườn hoa. – 我们走在花园小径上。(Wǒmen zǒu zài huāyuán xiǎo jìng shàng.)
366. Cái bạn cần là nghỉ ngơi. – 你需要的就是休息。(Nǐ xūyào de jiùshì xiūxí.)
367. Bạn thích nhảy điệu nào nhất? – 你最喜欢跳什么舞?(Nǐ zuì xǐhuān tiào shénme wǔ?)
368. Tốt nhất bạn nên để cô ấy một mình. – 你们最好是让她一个人呆会儿。(Nǐmen zuì hǎo shì ràng tā yīgèrén dāi huì er.)
369. Cơ hội đã mất không bao giờ có lại. – 错过的机会永不再来。(Cuòguò de jīhuì yǒng bùzài lái.)
370. Không nên nản chí vì việc này. – 不要为此灰心丧气。(Bùyào wèi cǐ huīxīn sàngqì.)
371. Anh ta bắn chết con sư tử. – 他用枪把狮子打死了。(Tā yòng qiāng bǎ shīzi dǎ sǐle.)
372. Tôi nghĩ bạn không đúng rồi. – 我认为你是不对的。(Wǒ rènwéi nǐ shì bùduì de.)
373. Tôi chưa hề coi bộ phim đó. – 我从未看过那部电影。(Wǒ cóng wèi kànguò nà bù diànyǐng.)
374. Lâu rồi tôi chưa gặp bạn. – 我好久没见到你了。(Wǒ hǎojiǔ méi jiàn dào nǐle.)
375. Tôi một mình nhưng không thấy cô đơn. – 我独自一人,但并不觉得寂寞。(Wǒ dúzì yīrén, dàn bìng bù juédé jìmò.)
376. Ba hôm trước tôi có đi qua chỗ đó. – 我三天前去过那儿。(Wǒ sān tiān qián qùguò nà’er.)
377. Đây là trận giao hữu. – 这是一场友谊赛。(Zhè shì yīchǎng yǒuyìsài.)
378. Bạn suy nghĩ thật chu đáo. – 你想得真周到。(Nǐ xiǎng dé zhēn zhōudào.)
379. Tôi có thể nói chuyện vói Lora không? – 我能和劳拉说话吗?(Wǒ néng hé láo lā shuōhuà ma?)
380. Ông Vương đang sửa xe đạp cho nó. – 王先生在修他的自行车。(Wáng xiānshēng zài xiū tā de zìxíngchē.)
381. Em trai tôi đang tìm việc làm. – 我弟弟正在找工作。(Wǒ dìdì zhèngzài zhǎo gōngzuò.)
382. Nancy sang năm sẽ về hưu. – 南希明年就退休了。(Nán xī míngnián jiù tuìxiūle.)
383. Bạn không sai, anh ta cũng vậy. – 你没错,他也没错。(Nǐ méicuò, tā yě méicuò.)
384. Cơ hội tốt khó có lần nữa. – 机不可失,时不再来。(Jī bùkě shī, shí bùzài lái.)
385. Cô ấy vội vàng mặc quần áo. – 她匆忙穿上衣服。(Tā cōngmáng chuān shàngyīfú.)
386. Cô ấy thuê xe theo giờ. – 她租了一辆按钟点计费的汽车。(Tā zūle yī liàng àn zhōngdiǎn jì fèi de qìchē.)
387. Có người đang nhấn chuông cửa. – 有人在按门铃。(Yǒurén zài àn ménlíng.)
388. Gia đình Smiths là hàng xóm của tôi. – 史密斯一家是我的邻居。(Shǐmìsī yījiā shì wǒ de línjū.)
389. Đôi giày này không vừa lắm. – 这双鞋不太合适。(Zhè shuāng xié bù tài héshì.)
390. Mới là nửa hiệp đầu. – 这才是上半场呢。(Zhè cái shì shàng bànchǎng ne.)
391. Cây bút này viết không ngon. – 这钢笔不好写。(Zhè gāngbǐ bù hǎo xiě.)
392. Bạn muốn uống trà không? – 你想喝杯茶吗?(Nǐ xiǎng hē bēi chá ma?)
393. Hôm nay bạn đẹp quá. – 你今天真漂亮。(Nǐ jīntiān zhēn piàoliang.)
394. Lại có một con mèo nữa đến nhà tôi. – 又有一只猫来到我家了。(Yòu yǒuyī zhī māo lái dào wǒjiāle.)
395. Đối chiếu đáp án của bạn với của tôi đi. – 把你的答案跟我的核对一下。(Bǎ nǐ de dá’àn gēn wǒ de héduì yīxià.)
396. Đừng có giấu tôi chân tướng sự việc. – 别瞒着我事实真相。(Bié mánzhe wǒ shìshí zhēnxiàng.)
397. Việc gì cũng có mở đầu. – 凡事都有开端。(Fánshì dōu yǒu kāiduān.)
398. Anh ấy đề cập đến điểm mấu chốt ngay. – 他一下子就说到了点子上。(Tā yīxià zi jiù shuō dàole diǎnzi shàng.)
399. Anh ta chậm hơn kế hoạch công việc. – 他工作落后了。(Tā gōngzuò luòhòule.)
400. Anh ấy là người vui vẻ / hạnh phúc nhất thế giới. – 他是世界上最快乐的人。(Tā shì shìjiè shàng zuì kuàilè de rén.)
401. Anh ấy không uống rượu cũng không hút thuốc – 他既不抽烟也不喝酒。(Tā jì bù chōuyān yě bù hējiǔ.)
402. Nó thúc ngựa chạy lên đồi. – 他策马跑上小山。(Tā cè mǎ pǎo shàng xiǎoshān.)
403. Nó làm tôi nhớ đến em trai của nó. – 他使我想起了他的弟弟。(Tā shǐwǒ xiǎngqǐle tā de dìdì.)
404. Hiệu suất làm việc của anh ấy rất cao. – 他工作效率高。(Tā gōngzuò xiàolǜ gāo.)
405. Nó làm gì cũng được trừ lao động. – 只要不是干活,他干什么都行。(Zhǐyào bùshì gān huó, tā gànshénme dōu xíng.)
406. Cha anh ấy mở một nhà hàng ăn. – 他的父亲经营一家餐馆。(Tā de fùqīn jīngyíng yījiā cānguǎn.)
407. Tôi có việc cần nói với bạn. – 我有事要告诉你。(Wǒ yǒushì yào gàosù nǐ.)
408. Tôi ngửi thấy mùi thức ăn. – 我闻到了烧菜做饭的味道。(Wǒwén dàole shāo cài zuò fàn de wèidào.)
409. Tôi muốn xem nữa. – 我真想再看一遍。(Wǒ zhēn xiǎng zài kàn yībiàn.)
410. Tôi có quá nhiều việc cần phải làm. – 我要做的工作太多了。(Wǒ yào zuò de gōngzuò tài duōle.)
411. Chúng ta ra ngoài đi dạo, được không? – 咱们出去走走,好吗?(Zánmen chūqù zǒu zǒu, hǎo ma?)
412. Cho tôi kiểm tra hoá đơn một chút. – 请让我核对一下帐单。(Qǐng ràng wǒ héduì yīxià zhàng dān.)
413. Ngủ đủ giấc rất tốt cho sức khoẻ. – 充足的睡眠有益于健康。(Chōngzú de shuìmián yǒuyì yú jiànkāng.)
414. Mặt trời mọc ở hướng đông. – 太阳从东方升起。(Tàiyáng cóng dōngfāng shēng qǐ.)
415. Là bởi vì chúng ta có thể cảm nhận được cái đau. – 这是因为我们能感到疼痛。(Zhè shì yīnwèi wǒmen néng gǎndào téngtòng.)
416. Bạn muốn tôi làm gì? – 你想要我做什么?(Nǐ xiǎng yào wǒ zuò shénme?)
417. Những gì bạn nói hoàn toàn phù hợp thực tế. – 你所说的完全符合事实。(Nǐ suǒ shuō de wánquán fúhé shìshí.)
418. Bạn hoặc là ở lại hoặc là ra đi. – 你或者留下或者离开。(Nǐ huòzhě liú xià huòzhě líkāi.)
419. Cuộc sống của bạn là việc của bản thân bạn. – 你的生活是你自己的事。(Nǐ de shēnghuó shì nǐ zìjǐ de shì.)
420. Những thứ sáng lấp lánh không hoàn toàn là vàng. – 发闪光的不全是黄金。(Fā shǎnguāng de bùquán shì huángjīn.)
421. Bạn sắp tổ chức tiệc phải không? – 你要举行聚会吗?(Nǐ yào jǔxíng jùhuì ma?)
422. Lẽ nào bạn không lo lắng sao? – 难道你不担心吗?(Nándào nǐ bù dānxīn ma?)
423. Hãy giữ liên lạc đừng quên nhé. – 别忘了保持联系。(Bié wàngle bǎochí liánxì.)
424. Nó lại nuốt lời nữa. – 他又一次违背了诺言。(Tā yòu yīcì wéibèile nuòyán.)
425. Nó ăn mặc giản dị. – 他穿着平常的衣服。(Tā chuānzhuó píngcháng de yīfú.)
426. Nó cao hơn tôi một cái đầu. – 他比我高一头。(Tā bǐ wǒ gāo yītóu.)
427. Nó dẫn họ xuống núi. – 他带他们下山。(Tā dài tāmen xiàshān.)
428. Anh ấy được bồi dưỡng thành một luật sư. – 他被培养成一名律师。(Tā bèi péiyǎng chéngyī míng lǜshī.)
429. Tôi sắp đi rồi. – 我要走了。(Wǒ yào zǒuliǎo.)
430. Tôi không mang theo tiền mặt. – 我身上没带现金。(Wǒ shēnshang mò dài xiànjīn.)
431. Tôi bắt đầu phát phì rồi. – 我开始发胖了。(Wǒ kāishǐ fāpàngle.)
432. Tôi vừa đọc xong quyển sách này. – 我刚刚读完这本书。(Wǒ gānggāng dú wán zhè běnshū.)
433. Hôm qua tôi đi làm muộn. – 我昨天上班迟到了。(Wǒ zuótiānshàngbān chídàole.)
434. Câu chuyện này dường như là thật. – 这故事似乎是真的。(Zhè gùshì sìhū shì zhēn de.)
435. Tôi phải bắt đầu tập luyện thể thao. – 我必须开始做健身运动了。(Wǒ bìxū kāishǐ zuò jiànshēn yùndòngle.)
436. Nhật bản ở phía đông Trung Quốc. – 日本在中国的东部。(Rìběn zài zhōngguó de dōngbù.)
437. John cầu hôn Grace. – 约翰向格雷斯求婚 。(Yuēhàn xiàng géléi sī qiúhūn.)
438. Đồng hồ của tôi chạy nhanh hơn đồng hồ của bạn. – 我的表比你的表快。(Wǒ de biǎo bǐ nǐ de biǎo kuài.)
439. Nước Trung Quốc mới thành lập năm 1949. – 1949年新中国成立。(1949 Nián xīn zhōngguó chénglì.)
440. Cảm ơn vì lời khen của bạn. – 多谢你的夸奖。(Duōxiè nǐ de kuājiǎng.)
441. Họ đổ lỗi cho anh ấy. – 他们把过失归咎于他。(Tāmen bǎ guòshī guījiù yú tā.)
442. Chiếc xe này vẫn còn tốt. – 这车性能很好。(Zhè chē xìngnéng hěn hǎo.)
443. Việc này rất dễ làm. – 这件工作本身很容易。(Zhè jiàn gōngzuò běnshēn hěn róngyì.)
444. Thời gian chứng minh chân lý. – 时间见真理。(Shíjiān jiàn zhēnlǐ.)
445. Chúng tôi mong ngài viếng thăm. – 期待您的光临。(Qídài nín de guānglín.)
446. Ông cảm thấy cái này thế nào? – 您觉得这个怎么样子?(Nín juédé zhège zěnme yàngzi?)
447. Hôm nay thời tiết thế nào? – 今天天气怎么样?(Jīntiān tiānqì zěnme yàng?)
448. Cà vạt đỏ hợp với bộ đồ này. – 红领带会配那件衣服。(Hóng lǐngdài huì pèi nà jiàn yīfú.)
449. Đường ướt luôn trơn trượt. – 潮湿的路往往是滑的。(Cháoshī de lù wǎngwǎng shì huá de.)
450. Hành động luôn hay hơn lời nói. – 身教胜于言传。(Shēnjiào shèng yú yánchuán.)
451. Quay lại điểm xuất phát. – 直接回到起始位置。(Zhíjiē huí dào qǐ shǐ wèizhì.)
452. Nó làm việc lan man không mục tiêu. – 他做事都漫无目标。(Tā zuòshì dōu màn wú mùbiāo.)
453. Nó luôn cung kính với người lớn. – 他对长辈很恭敬。(Tā duì zhǎngbèi hěn gōngjìng.)
454. Nó giỏi tiếng anh hơn tôi. – 他比我懂英语。(Tā bǐ wǒ dǒng yīngyǔ.)
455. Nó quyết tâm bỏ thuốc. – 他决心戒烟。(Tā juéxīn jièyān.)
456. Báo cáo của anh ấy đề cập đến nhiểu vấn đề. – 他的报告涉及很多课题。(Tā de bàogào shèjí hěnduō kètí.)
457. Tôi lo vì anh ta uống quá nhiều. – 我担心他喝的酒太多了。(Wǒ dānxīn tā hē de jiǔ tài duōle.)
458. Tháng nào tôi cũng cắt tóc. – 我每个月都理发。(Wǒ měi gè yuè dōu lǐfà.)
459. Tôi muốn công việc bán thời gian. – 我想有一份兼职工作。(Wǒ xiǎng yǒuyī fèn jiānzhí gōngzuò.)
460. Xin lỗi vì đã làm phiền bạn. – 对不起,打扰你了。(Duìbùqǐ, dǎrǎo nǐle.)
461. Việc này không đơn giản như bạn nghĩ đâu. – 这事没有你想象的那么简单。(Zhè shì méiyǒu nǐ xiǎngxiàng dì nàme jiǎndān.)
462. Không nên nổi cáu. – 不要发脾气。(Bùyào fā píqì.)
463. Nói dối và trộm cắp đều là vô đạo đức. – 说谎和偷窃都是不道德的。(Shuōhuǎng hé tōuqiè dōu shì bù dàodé de.)
464. Nỗ lực của tôi không có kết quả gì. – 我的努力毫无结果。(Wǒ de nǔlì háo wú jiéguǒ.)
465. Răng giả của tôi vẫn còn ở phía trên. – 我的假牙还在上边呢!(Wǒ de jiǎyá hái zài shàngbian ne!)
466. Cô ấy là nhà soạn nhạc cho đàn hạc. – 她是位写竖琴曲的作曲家。(Tā shì wèi xiě shùqín qǔ de zuòqǔ jiā.)
467. Xin cho tôi đến sân bay. – 请送我去机场。(Qǐng sòng wǒ qù jīchǎng.)
468. Trò chuyện với bạn rất vui. – 和你谈话很愉快。(Hé nǐ tánhuà hěn yúkuài.)
469. Trứng gà bán theo tá. – 鸡蛋按打卖。(Jīdàn àn dá mài.)
470. Giá này bằng giá thành phẩm. – 这个价格正好抵消成本。(Zhège jiàgé zhènghǎo dǐxiāo chéngběn.)
471. Chất lượng chiếc áo len này rất tốt. – 这件毛衣质地很好。(Zhè jiàn máoyīzhídì hěn hǎo.)
472. Giáo viên hơi giận. – 老师有点生气了。(Lǎoshī yǒudiǎn shēngqìle.)
473. Nghĩ kỹ rồi mới làm. – 三思而后行。(Sānsī érhòu xíng.)
474. Walt phát minh ra máy hơi nước. – 瓦特发明了蒸汽机。(Wǎtè fāmíngliǎo zhēngqìjī.)
475. Chúng tôi bất đồng ý kiến. – 我们意见分歧。(Wǒmen yìjiàn fēnqí.)
476. Cho dù tôi có nói gì đi nữa thì nó cũng không đồng ý. – 不论我说什么他都不同意。(Bùlùn wǒ shuō shénme tā dōu bùtóngyì.)
477. Ai đến chúng tôi cũng đều hoan nghênh. – 来的人我们都欢迎。(Lái de rén wǒmen dōu huānyíng.)
478. Xem ra hình như bạn chẳng hề để ý. – 你看上去好像满不在乎。(Nǐ kàn shàngqù hǎoxiàng mǎnbùzàihū.)
479. Bạn nên tự mình xem đi. – 你应该亲自看看它。(Nǐ yīnggāi qīnzì kàn kàn tā.)
480. Kéo ghế của bạn đến cạnh cái bàn đi. – 把你的椅子拉到桌子旁边来。(Bǎ nǐ de yǐzi lā dào zhuōzi pángbiān lái.)
481. Nó tự đắp chăn cho mình. – 他给自己盖上一条被。(Tā jǐ zìjǐ gài shàng yītiáo bèi.)
482. Nó cảm thấy tôi giảng bài rất thú vị. – 他觉得我讲课有趣。(Tā juédé wǒ jiǎngkè yǒuqù.)
483. Anh ấy có nhiều bạn ở đây. – 他在这儿有很多朋友。(Tā zài zhè’er yǒu hěnduō péngyǒu.)
484. Nó chỉ cao có 5 feet. – 他大概只有五英尺高。(Tā dàgài zhǐyǒu wǔ yīngchǐ gāo.)
485. Nhà cô ấy ai cũng yêu âm nhạc. – 她全家人都是音乐爱好者。(Tā quánjiārén dōu shì yīnyuè àihào zhě.)
486. Tôi rất bận. Việc làm ăn của bạn sao rồi? – 我很忙。你的生意做得怎样?(Wǒ hěn máng. Nǐ de shēngyì zuò dé zěnyàng?)
487. Tôi cho rằng bộ phim đó chẳng ra làm sao cả. – 我认为那电影不怎么样。(Wǒ rènwéi nà diànyǐng bù zě me yàng.)
488. Tôi muốn ăn một cây kem. – 我想吃一个冰淇淋。(Wǒ xiǎng chī yīgè bīngqílín.)
489. Tôi thấy anh ấy đang ngồi trên ghế tựa. – 我发现他在椅子上坐着(Wǒ fāxiàn tā zài yǐzi shàng zuòzhe)
490. Tôi mất nhiều thời gian cho chiếc xe nát này. – 我在这辆破车上花了不少时间。(wǒ zài zhè liàng pò chē shàng huā liǎo bù shǎo shíjiān.)
491. Tôi làm mất chìa khoá cửa gần đâu đây. – 我在这附近掉了门钥匙。(Wǒ zài zhè fùjìn diàole mén yàoshi.)
492. Không phải tôi đang đoán mà biết thật sự. – 我不是在猜想,我真的知道。(Wǒ bùshì zài cāixiǎng, wǒ zhēn de zhīdào.)
493. Đã đến lúc nói cho cô ậy biết sự thật. – 是该告诉她真相的时候了。(Shì gāi gàosù tā zhēnxiàng de shíhòule.)
494. Chúng tôi luôn đốt nên khi xem ti vi. – 咱们点上蜡烛看电视吧。(Zánmen diǎn shàng làzhú kàn diànshì ba.)
495. Hầu hết các trò chơi đều là giá này. – 大部分游戏差不多都是这个价钱。(Dà bùfèn yóuxì chàbùduō dōu shì zhège jiàqián.)
496. Ba mẹ tôi muốn tôi ra nước ngoài. – 我父母想让我出国。(Wǒ fùmǔ xiǎng ràng wǒ chūguó.)
497. Cô ấy luôn sưu tầm tem. – 她一直收集邮票。(Tā yīzhí shōují yóupiào.)
498. Có rất nhiều vì sao trên bầu trời. – 天上有很多星星。(Tiān shàng yǒu hěnduō xīngxīng.)
499. Chúng tôi đến London chiều nay. – 我们是今天下午到达伦敦的。(Wǒmen shì jīntiān xiàwǔ dàodá lúndūn de.)
500. Ăn pizza trước được không? – 先吃点比萨饼怎么样?(Xiān chī diǎn bǐsàbǐng zěnme yàng?)
501. Tốt nhất bạn hãy suy nghĩ kỹ trước khi hành động. – 你最好三思而后行。(Nǐ zuì hǎo sānsī érhòu xíng.)
502. Tôi nghĩ bạn biết tôi đang nói gì. – 我想你知道 我在说什么。(Wǒ xiǎng nǐ zhīdào wǒ zài shuō shénme.)
503. Anh ấy bị bệnh mấy tuần rồi. – 他已经病了几周了。(Tā yǐjīng bìngle jǐ zhōule.)
504. Anh ấy cẩn thận kiểm tra chiếc xe xem có khuyết
điểm gì không. – 他详细检查车子有无效障。(Tā xiángxì jiǎnchá chēzi yǒu wúxiào zhàng.)”
505. Tôi xem anh như là bạn của tôi. – 我把你算作我的一个朋友。(Wǒ bǎ nǐ suàn zuò wǒ de yīgè péngyǒu.)
506. Hàng ngày tôi đi học bằng xe đạp. – 我每天骑自行车上学。(Wǒ měitiān qí zìxíngchē shàngxué.)
507. Tôi sưu tập rất nhiều đĩa CD. – 我收集了很多唱片。(Wǒ shōujíle hěnduō chàngpiàn.)
508. Hôm nay tôi không thể đi thăm anh ấy. – 今天我不可能去看他。(Jīntiān wǒ bù kěnéng qù kàn tā.)
509. Nếu cần tôi sẽ gọi xe taxi. – 如果需要的话,我会叫出租车的。(Rúguǒ xūyào dehuà, wǒ huì jiào chūzū chē de.)
510. Trong lọ còn đường không? – 瓶子里还有糖吗?(Píngzi lǐ hái yǒu táng ma?)
511. Đây là bí mật giữa tôi và bạn. – 这是你我之间的秘密。(Zhè shì nǐ wǒ zhī jiān de mìmì.)
512. Bạn giúp tôi thật tốt quá. – 你帮助我真是太好了。(Nǐ bāngzhù wǒ zhēnshi tài hǎole.)
513. Chúng tôi chia cái bánh ngọt làm 3 phần. – 我们将蛋糕分成三份吧。(Wǒmen jiāng dàngāo fēnchéng sān fèn ba.)
514. Kiên nhẫn thể hiện sự tự tin. – 耐心是自信心的一种表现。(Nàixīn shì zìxìn xīn de yīzhǒng biǎoxiàn.)
515. Susan sắp tốt nghiệp đại học. – 苏珊将完成大学学业。(Sū shān jiāng wánchéng dàxué xuéyè.)
516. Đó là cách nhìn của tôi về tình bạn. – 这是我关于友谊的看法。(Zhè shì wǒ guānyú yǒu yì de kànfǎ.)
517. Quyển sách mà bạn hỏi đã bán hết rồi. – 你要的那本书已经售完了。(Nǐ yào dì nà běnshū yǐjīng shòu wánliǎo.)
518. Thằng bé đó căng thẳng đến nỗi không thốt nên lời. – 那男孩紧张得说不出话来。(Nà nánhái jǐnzhāng dé shuō bu chū huà lái.)
519. Vở kịch có thể bắt đầu bất cứ lúc nào. – 戏随时都有可能开始。(Xì suíshí dōu yǒu kěnéng kāishǐ.)
520. Thuốc mỡ này có thể trị phỏng nhẹ. – 这种药膏能治疗轻微烧伤。(Zhè zhǒng yàogāo néng zhìliáo qīngwéi shāoshāng.)
521. Biển trong vắt dưới ánh mặt trời. – 阳光下,大海波光粼粼。(Yángguāng xià, dàhǎi bōguānglín lín.)
522. Giáo viên kiểm tra chúng tôi bằng tiếng Anh. – 老师用英文考我们。(Lǎoshī yòng yīngwén kǎo wǒmen.)
523. Có một chiếc cầu trên sông. – 河上有一座桥。(Héshàng yǒu yīzuò qiáo.)
524. Bọn họ tự đi xe đạp của mình. – 他们各自骑着自己的自行车。(Tāmen gèzì qízhe zìjǐ de zìxíngchē.)
525. Họ sẽ đến trong vòng nửa tiếng nữa. – 他们将于半小时之内到达。(Tāmen jiāng yú bàn xiǎoshí zhī nèi dàodá.)
526. Thời giờ quý hơn tiền bạc. – 时间比金钱宝贵。(Shíjiān bǐ jīnqián bǎoguì.)
527. Chúng tôi đều đồng ý kế hoạch này. – 我们都赞同这项计划。(Wǒmen dōu zàntóng zhè xiàng jìhuà.)
528. Chiều nay chúng tôi đến London. – 我们是今天下午到达伦敦的。(Wǒmen shì jīntiān xiàwǔ dàodá lúndūn de.)
529. Hai chúng tôi uống hết hai chai rượu. – 我俩喝完了一瓶酒。(Wǒ liǎ hē wánliǎo yī píng jiǔ.)
530. Cô bé đáng yêu quá! – 她是一个多么可爱的小女孩耶!(Tā shì yīgè duōme kě’ài de xiǎo nǚhái yé!)
531. Bạn có thể đến chỗ tôi đón tôi không? – 你能到我的住处来接我吗?(Nǐ néng dào wǒ de zhùchù lái jiē wǒ ma?)
532. Bạn có thể chọn cái gì mà bạn thích. – 你可以喜欢什么就选什么。(Nǐ kěyǐ xǐhuān shénme jiù xuǎn shénme.)
533. Bạn có bị dị ứng gì không? – 你过敏吗?(Nǐ guòmǐn ma?)
534. Không chút nghi ngờ, bạn đúng rồi. – 毫无疑问,你是对的。(Háo wú yíwèn, nǐ shì duì de.)
535. Kế hoạch hôm nay của tôi là cắt cỏ trong sân. – 我计划今天除院子里的草。(Wǒ jìhuà jīntiān chú yuànzi lǐ de cǎo.)
536. Nhưng mà việc nhà thì ai làm đây? – 但是这些家务活谁来做呢?(Dànshì zhèxiē jiāwù huó shuílái zuò ne?)
537. Xin tiện tay đóng cửa giùm. – 请随手关门。(Qǐng suíshǒu guānmén.)
538. Bạn có thể đến gặp tôi bất cứ lúc nào. – 你可以随时来见我。(Nǐ kěyǐ suíshí lái jiàn wǒ.)
539. Các con, đừng có kéo ghế hoài! – 不要把椅子拖来拖去,孩子们!(Bùyào bǎ yǐzi tuō lái tuō qù, háizimen!)
540. Anh ấy lái xe cẩn thận hơn bạn. – 他开车比你小心。(Tā kāichē bǐ nǐ xiǎoxīn.)
541. Hôm qua anh ấy mời tôi ăn tối. – 他昨天请我吃晚饭了。(Tā zuótiān qǐng wǒ chī wǎnfànle.)
542. Nó giáng cho kẻ tấn công một bạt tay. – 他打了那个攻击者一耳光。(Tā dǎle nàgè gōngjí zhě yī ěrguāng.)
543. Anh ấy bất ngờ xuất hiện ở dạ tiệc. – 他突然在晚会上出现了。(Tā túrán zài wǎnhuì shàng chūxiànle.)
544. Túi xách của cô ấy và bộ đồ rất hợp. – 她的手袋和她的衣服很搭配。(Tā de shǒudài hé tā de yīfú hěn dāpèi.)
545. Đến rồi, dãy M, số 1 và số 3. – 哦,到了。M排,l号和3号。(Ó, dàole. M pái,l hào hé 3 hào.)
546. Sếp chắc sẽ nổi cáu với anh ta. – 他的老板也许会生他的气。(Tā de lǎobǎn yěxǔ huì shēng tā de qì.)
547. Tôi định tối nay đến đó. – 我打算今天晚上到那儿去。(Wǒ dǎsuàn jīntiān wǎnshàng dào nà’er qù.)
548. Tôi thật sự cần giảm cân. – 我真的需要减肥了。(Wǒ zhēn de xūyào jiǎnféile.)
549. Tôi nghĩ bạn gọi nhầm số rồi. – 我想你打错号码了。(Wǒ xiǎng nǐ dǎ cuò hàomǎle.)
550. Tôi thà ở nhà một mình. – 我宁愿独自呆在家。(Wǒ nìngyuàn dúzì dāi zài jiā.)
551. Tôi muốn xem chiếc áo len. – 我想看看毛衣。(Wǒ xiǎng kàn kàn máoyī.)
552. Nguồn gốc của nó cho đến giờ vẫn là một bí mật. – 它的起源至今仍是个谜。(Tā de qǐyuán zhìjīn réng shìgè mí.)
553. Tiền bạc chỉ là đầy tớ của chúng ta thôi. – 金钱不过是我们的仆人。(Jīnqián bùguò shì wǒmen de pú rén.)
554. Một khi bắt đầu thì bạn phải tiếp tục. – 一旦开始,你就得继续。(Yīdàn kāishǐ, nǐ jiù dé jìxù.)
555. Cô ấy tuy nghèo nhưng nhân phẩm rất đoan chính. – 她虽穷,人品却很端正。(Tā suī qióng, rén pǐn què hěn duānzhèng.)
556. Cô ấy tốn nhiều tiền mua sách. – 她花了很多钱来买书。(Tā huāle hěnduō qián lái mǎishū.)
557. Cô gái mặc đồ đỏ là bạn gái của nó. – 穿红衣服的那个女孩是他的女朋友。(Chuān hóng yīfú dì nàgè nǚháishì tā de nǚ péngyǒu.)
558. Ghế tựa bên dưới cửa sổ. – 窗户下面有一把椅子。(Chuānghù xiàmiàn yǒu yī bǎ yǐzi.)
559. Họ thuê anh ấy làm cố vấn. – 他们雇用他为顾问。(Tāmen gùyòng tā wèi gùwèn.)
560. Nói thật, tôi 20 tuổi. – 老实说,我20岁。(Lǎoshí shuō, wǒ 20 suì.)
561. Chúng tôi thường gọi biệt danh của anh ấy. – 我们经常叫他的绰号。(Wǒmen jīngcháng jiào tā de chuòhào.)
562. Tối mai bạn rảnh không? – 你明晚有空吗?(Nǐ míng wǎn yǒu kòng ma?)
563. Bạn cần để lại tin nhắn không? – 你要留话吗?(Nǐ yào liú huà ma?)
564. Thời gian không thể quay lại. – 时光不能倒流。(Shíguāng bùnéng dàoliú.)
565. Tốt nhất là bạn nên nói cho tôi biết sự thật. – 你还是把事实告诉我为好。(Nǐ háishì bǎ shìshí gàosù wǒ wèi hǎo.)
566. Ông bà của bạn còn không? – 你的祖父母还在么?(Nǐ de zǔfùmǔ hái zài me?)
567. Mary, bạn có nhận ra cô gái kia là ai không? – 你能认出那个女人是谁了吗,玛丽?(Nǐ néng rèn chū nàgè nǚrén shì shuíle ma, mǎlì?)
568. Bạn có đề nghị gì cho tôi không? – 你对我有什么建议么?(Nǐ duì wǒ yǒu shén me jiànyì me?)
569. Anh ấy là người kiên cường, nhưng tôi còn kiên cường hơn. – 他是一个硬汉子,不过我要比他更硬。(Tā shì yīgè yìnghàn zi, bùguò wǒ yào bǐ tā gèng yìng.)
570. Anh ấy không cách gì băng qua khu rừng rậm. – 他设法穿过了森林。(Tā shèfǎ chuānguòle sēnlín.)
571. Anh ấy đề nghị bạn rời khỏi đây ngay lập tức. – 他建议你立刻离开这儿。(Tā jiànyì nǐ lìkè líkāi zhè’er.)
572. Anh ấy kết hôn với một người bạn của tôi. – 他和我的一个朋友结了婚。(Tā hé wǒ de yīgè péngyǒu jiéle hūn.)
573. Ông ấy sẽ chỉ trích sự cẩu thả của bạn. – 他会责备你的粗心大意。(Tā huì zébèi nǐ de cūxīn dàyì.)
574. Tôi sẽ cho bạn vô số lý do. – 我可以给你说出很多韵理由。(Wǒ kěyǐ gěi nǐ shuō chū hěnduō yùn lǐyóu.)
575. Tôi không nghi ngờ chuyện anh ấy có thể giúp đỡ tôi. – 我不怀疑他会援助我。(Wǒ bù huáiyí tā huì yuánzhù wǒ.)
576. Hi vọng ông thoải mái khi ở đây. – 希望您在这儿过的愉快。(Xīwàng nín zài zhè’erguò de yúkuài.)
577. Tôi hi vọng có thể xóa bỏ sự bất đồng giữa chúng ta. – 我愿意消除一下我们之间的分歧。(Wǒ yuànyì xiāochú yīxià wǒmen zhī jiān de fēnqí.)
578. Chuyện này chẳng có gì đáng ngạc nhiên cả. – 这事不值得大惊小怪。(Zhè shì bù zhídé dàjīngxiǎoguài.)
579. Nhìn chằm chằm người khác là bất lịch sự. – 盯着别人看是不礼貌的。(Dīngzhe biérén kàn shì bù lǐmào de.)
580. Bob luôn yêu Lucy. – 鲍伯一直在爱着露茜。(Bào bó yīzhí zài àizhe lù qiàn.)
581. Chúng tôi nghỉ một chút để đi ăn trưa. – 让我们休息一会儿,去吃午饭。(Ràng wǒmen xiūxí yīhuǐ’er, qù chī wǔfàn.)
582. Linda nói chuyện cứ như mình là sếp. – 琳达说话总好象她是老板。(Lín dá shuōhuà zǒng hǎoxiàng tā shì lǎobǎn.)
583. Cô ấy càng ngày càng xinh. – 她变得越来越漂亮了。(Tā biàn dé yuè lái yuè piàoliangle.)
584. Ngộ nhỡ trời mưa thì chúng ta phải làm sao? – 万一下雨,我们该怎么办?(Wàn yīxià yǔ, wǒmen gāi zěnme bàn?)
585. Quyển sách này có tác quyền. – 该书受版权保护。(Gāi shū shòu bǎnquán bǎohù.)
586. Băng đủ dày để trượt rồi. – 冰已经厚得可以划冰了。(Bīng yǐjīng hòu dé kěyǐ huà bīngle.)
587. Giá bao gồm cả phí bưu điện. – 价格包括邮资在内。(Jiàgé bāokuò yóuzī zài nèi.)
588. Một chút lòng thành gởi bạn. – 这是我给你们的一点心意。(Zhè shì wǒ gěi nǐmen de yīdiǎn xīnyì.)
589. Nó thích trêu đùa nhất. – 他最喜欢开玩笑。(Tā zuì xǐhuān kāiwánxiào.)
590. Ngoài Jack ra, ai biết làm việc này? – 除了杰克谁会做这种事呢?(Chúle jiékè shuí huì zuò zhè zhǒng shì ne?)
591. Bạn phải có chủ kiến của mình. – 你必须有自己的主见。(Nǐ bìxū yǒu zìjǐ de zhǔ jiàn.)
592. Bạn sẽ quen với công việc này nhanh thôi. – 你很快就会习惯于这项工作的。(Nǐ hěn kuài jiù huì xíguàn yú zhè xiàng gōngzuò de.)
593. Columbus khám phá ra Châu Mỹ vào năm 1492. – 哥伦布于1492年发现了美洲。(Gēlúnbù yú 1492 nián fāxiànle měizhōu.)
594. Chúa chỉ giúp những ai biết giúp đỡ chính mình. – 上帝帮助那些自己帮自己的人。(Shàngdì bāngzhù nàxiē zìjǐ bāng zìjǐ de rén.)
595. Anh ấy để dành được một khoản tiền lớn. – 他存了一大笔钱。(Tā cúnle yī dà bǐ qián.)
596. Anh ấy mua bảo hiểm cá nhân rất cao. – 他给自己投了巨额的人身保险。(Tā jǐ zìjǐ tóule jù’é de rénshēn bǎoxiǎn.)
597. Nó luôn học vẹt. – 他过去总是死记硬背。(Tā guòqù zǒng shì sǐ jìyìng bèi.)
598. Khi nó nổi giận rất đáng sợ. – 他生气的时候很可怕。(Tā shēngqì de shíhòu hěn kěpà.)
599. Tôi đang trên đường đến cửa tạp hoá. – 我正在去杂货店的路上。(Wǒ zhèngzài qù záhuò diàn de lùshàng.)
600. Luôn bắt tôi đợi, chán chết đi được. – 你,老让我等你,真是烦透了。(Nǐ, lǎo ràng wǒ děng nǐ, zhēnshi fán tòule.)
601. Tôi cảm ơn vì sự giúp đỡ đúng lúc của John. – 我感谢约翰的及时帮助。(Wǒ gǎnxiè yuēhàn de jíshí bāngzhù.)
602. Tôi mua nó ngay ngày phát hành. – 它发行的当天我就买了。(Tā fāxíng dí dàngtiān wǒ jiù mǎile.)
603. Tôi nghi ngờ câu chuyện đó không biết có thật hay không. – 我怀疑那故事是不是真的。(Wǒ huáiyí nà gùshì shì bùshì zhēn de.)
604. Được biết tôi đã thi đỗ trắc nghiệm. – 我获悉我测验及格了。(Wǒ huòxī wǒ cèyàn jígéle.)
605. Tôi sẽ hỏi ý kiến của bác sĩ. – 我将请教医生的意见。(Wǒ jiāng qǐngjiào yīshēng de yìjiàn.)
606. Trẻ con đứa nào cũng thích kem. – 冰淇淋深受孩子们的欢迎。(Bīngqílín shēn shòu háizimen de huānyíng.)
607. Tôi cần rửa cuộn phim này. – 我要冲洗这卷胶卷。(Wǒ yào chōngxǐ zhè juǎn jiāojuǎn.)
608. Tóm lại, tôi chán mọi thứ. – 总之,我对一切都很厌倦。(Zǒngzhī, wǒ duì yīqiè dōu hěn yànjuàn.)
609. Chúng tôi tự làm chuyện này, được không? – 我们自己做这件事,可以吗?(Wǒmen zìjǐ zuò zhè jiàn shì, kěyǐ ma?)
610. Xin hỏi các bạn cần bao nhiêu hàng hoá? – 请问你们需要多少数量的货物?(Qǐngwèn nǐmen xūyào duōshǎo shùliàng de huòwù?)
611. Vấn đề này chưa ai giải quyết qua. – 没有人曾解决过这个问题。(Méiyǒurén céng jiějuéguò zhège wèntí.)
612. Trường chúng tôi có diện tích khoảng 100 m2. – 我们学校占地面积平方米。(Wǒmen xuéxiào zhàn dì miànjī píngfāng mǐ.)
613. Mọi người đều thích loại tem này. – 人们非常喜爱这些邮票。(Rénmen fēicháng xǐ’ài zhèxiē yóupiào.)
614. Biên tập viên bỏ sót một lỗi in ấn. – 这位编辑漏掉了一个印刷错误。(Zhè wèi biānjí lòu diàole yīgè yìnshuā cuòwù.)
615. Tiếng chó sủa bất ngờ khiến Clara giật mình. – 突然的狗叫声吓坏了克拉拉。(Túrán de gǒu jiào shēng xià huàile kèlā lā.)
616. Đội viên đã vào trong sân. – 队员们都进场了。(Duìyuánmen dōu jìn chǎngle.)
617. Có vết mực trên sơ-mi của anh ấy. – 他的衬衣上有一块墨迹。(Tā de chènyī shàng yǒu yīkuài mòjī.)
618. Chẳng có giọt nước nào trong bình. – 瓶子里一点水也没有。(Píngzi lǐ yīdiǎn shuǐ yě méiyǒu.)

619. Trò đùa này hơi quá rồi. – 这个玩笑开得有点过分了。(Zhège wánxiào kāi dé yǒudiǎn guòfènle.)
620. Chiều nay chúng tôi đến London. – 我们是今天下午到达伦敦的。(Wǒmen shì jīntiān xiàwǔ dàodá lúndūn de.)
621. Chúng tôi không thể ra ngoài vì trời mưa. – 我们不 能出去因为下雨了。(Wǒmen bùnéng chūqù yīnwèi xià yǔle.)
622. Chúng ta phải tận dụng thời gian của chúng ta. – 我们应该充分利用我们的时间。(Wǒmen yīnggāi chōngfèn lìyòng wǒmen de shíjiān.)
623. Chúng ta nên tiết kiệm những khoản chi không cần thiết. – 我们应节省不必要的开支。(Wǒmen yīng jiéshěng bùbìyào de kāizhī.)
624. Các bạn có lẽ đã từng nghe về kế hoạch hoá gia đình. – 你们也许听说过控制人口出生的措施。(Nǐmen yěxǔ tīng shuō guò kòngzhì rénkǒu chūshēng de cuòshī.)
625. Sau khi dừng lại một lúc anh ấy tiếp tục kể chuyện của mình. – 停顿一下之后他继续说他的。(Tíngdùn yīxià zhīhòu tā jìxù shuō tā de.)
626. Như bạn biết, tôi là người rất hiền lành. – 你知道,我是个很和善的人。(Nǐ zhīdào, wǒ shìgè hěn héshàn de rén.)
627. Nó không dám kể cho chúng tôi nghe hành vi xấu xa của nó. – 他不敢告诉我们他的恶行。(Tā bù gǎn gàosù wǒmen tā de è xíng.)
628. Tôi có thể nói lên quan điểm của mình bằng tiếng Anh. – 我可以用很好的英语来表达自己的观点。(Wǒ kěyǐ yòng hěn hǎo de yīngyǔ lái biǎodá zìjǐ de guāndiǎn.)
629. Tôi phải sắm đồ gia dụng cho nhà tôi. – 我要为我的房子置办家具。(Wǒ yào wèi wǒ de fángzi zhìbàn jiājù.)
630. Xem tình hình dường như không có lối thoát. – 看情形似乎没有出路了。(Kàn qíngxíng sìhū méiyǒu chūlùle.)
631. Đây là ngày nóng nhất mà tôi từng trải qua. – 这是迄今为止我经历的最热的一天。(Zhè shì qìjīn wéizhǐ wǒ jīnglì de zuì rè de yītiān.)
632. Thầy Smith phụ trách lớp này. – 史密斯老师负责该班。(Shǐmìsī lǎoshī fùzé gāi bān.)
633. Thầy Smith dạy tiếng Anh ở trường. – 史密斯先生在一所学校教英语。(Shǐmìsī xiānshēng zài yī suǒ xuéxiào jiào yīngyǔ.)
634. Trong chúng tôi không ai sợ khó khăn cả. – 我们当中没有一个人害怕困难。(Wǒmen dāngzhōng méiyǒu yīgèrén hàipà kùnnán.)
635. Trường chúng tôi ở phía đông của Bắc Kinh. – 我们学校在北京的东部。(Wǒmen xuéxiào zài běijīng de dōngbù.)
636. Cô ấy hi vọng sáng nay đồng hồ báo thức reng. – 她真希望今天早上她的闹钟响了。(Tā zhēn xīwàng jīntiān zǎoshang tā de nàozhōng xiǎngle.)
637. Cô ấy dạy tiếng Hoa cho học sinh nước ngoài. – 她教外国学生汉语。(Tā jiào wàiguó xuéshēng hànyǔ.)
638. Vấn đề này tối nay sẽ được giải quyết – 这个问题将在今晚解决。(Zhège wèntí jiàng zài jīn wǎn jiějué.)
639. Đối với chiều cao của tôi mà nói thì trọng lượng vậy là quá nặng rồi. – 相对于我的身高来说,体重太重了!(Xiāngduì yú wǒ de shēngāo lái shuō, tǐzhòng tài zhòngle!)
640. Trong nhà bếp của bà Lý có chuột! – 李太太的厨房里有老鼠!(Lǐ tàitài de chúfáng lǐ yǒu lǎoshǔ!)
641. Ai cũng muốn phát tài. – 没有人不想发财。(Méiyǒurén bùxiǎng fācái.)
642. Trên ti vi có chương trình bình luận thể thao. – 电视上会有一些体育评论。(Diànshì shàng huì yǒu yīxiē tǐyù pínglùn.)
643. Công ty này là khách hàng thân thiết của chúng tôi. – 这家公司是我们的老客户。(Zhè jiā gōngsī shì wǒmen de lǎo kèhù.)
644. Đây là ví dụ hay về thơ của ông ấy. – 这是他诗作的一个好例子。(Zhè shì tā shīzuò de yīgè hǎo lìzi.)
645. Sách vở mà chúng ta đọc sẽ ảnh hưởng đến tư tưởng chúng ta. – 我们所阅读的书本会影响我们的思想。(Wǒmen suǒ yuèdú de shū běn kuài yǐngxiǎng wǒmen de sīxiǎng.)
646. Không thể dùng ngôn ngữ diễn tả cảm nhận của tôi lúc đó. – 无法用语言形容我当时的感受。(Wúfǎ yòng yǔyán xíngróng wǒ dāngshí de gǎnshòu.)
647. Quả thật bạn rất biết thưởng thức nhạc pop. – 你确实对流行音乐很有欣赏力。(Nǐ quèshí duì liúxíng yīnyuè hěn yǒu xīnshǎng lì.)
648. Vụng múa chê đất lệch – 手艺差的工人总是抱怨工具不好使。.(Shǒuyì chà de gōngrén zǒng shì bàoyuàn gōngjù bù hǎo shǐ. .)
649. Bạn có thể thích ứng với công việc mới không? – 你能适应新的工作吗?(Nǐ néng shìyìng xīn de gōngzuò ma?)
650. Máy vi tính bị lỗi phải không? – 计算机出错吗?(Jìsuànjī chūcuò ma?)
651. Không nên quá lo lắng bất an về hậu quả. – 不必为后果忧虑不安。(Bù bì wèi hòuguǒ yōulǜ bù’ān.)
652. Ngay cả con nít cũng có thể trả lời được câu hỏi này. – 即使小孩儿都能回答这个问题。(Jíshǐ xiǎohái ér dōu néng huídá zhège wèntí.)
653. Trong đầu nó toàn suy nghĩ kỳ quái. – 他脑子里尽足奇思怪想。(Tā nǎozi lǐ jǐn zú qí sī guài xiǎng.)
654. Nó bị công nhận là ngốc. – 他是公认的傻瓜。(Tā shì gōngrèn de shǎguā.)
655. Nó ngồi đó khoanh tay trước ngực. – 他双臂交叉于胸前的坐在那里。(Tā shuāng bì jiāochā yú xiōng qián de zuò zài nàlǐ.)
656. Anh ấy là tấm gương tốt của chúng tôi. – 他为我们树立了一个好榜样。(Tā wèi wǒmen shùlìle yīgè hǎo bǎngyàng.)
657. Miếng bánh ngọt của nó to hơn của tôi gấp 4 lần. – 他的蛋糕是我的四倍大。(Tā de dàngāo shì wǒ de sì bèi dà.)
658. Tôi không quan tâm có mưa hay không. – 我不管天会不会下雨。(Wǒ bùguǎn tiān huì bùhuì xià yǔ.)
659. Tôi với chị tôi có nhiều điểm tương đồng. – 我和我姐姐有很多相同之处。(Wǒ hé wǒ jiějiě yǒu hěnduō xiāngtóng zhī chù.)
660. Tôi vẫn chưa đụng đến răng của bạn mà. – 我还没有碰到你的牙齿呢。(Wǒ hái méiyǒu pèng dào nǐ de yáchǐ ne.)
661. Chờ câu trả lời nhanh chóng. – 盼迅速答复。(Pàn xùnsù dáfù.)
“662. Cho dù xem xét từ khía cạnh nào đi nữa thì đây vẫn là quyển tiểu thuyết xuất sắc. – 无论从哪方面来看,这都是一本优秀的小
说。(Wúlùn cóng nǎ fāngmiàn lái kàn, zhè dōu shì yī běn yōuxiù de xiǎoshuō.)”
663. Mèo ăn vụng là điều hiển nhiên. – 很明显,是猫偷吃的!(Hěn míngxiǎn, shì māo tōu chī de!)
664. Chỉ có cái chết mới có thể chia lìa đôi lứa. – 除了死之外,什么也拆不散这一对。(Chúle sǐ zhī wài, shénme yě chāi bú sàn zhè yī duì.)
665. Giờ mặt cô ấy rất khó coi, giống bị bệnh vậy. – 现在她脸色难看,好像病了一样。(Xiànzài tā liǎnsè nánkàn, hǎoxiàng bìngle yīyàng.)
666. Cô ấy bị thương nặng trong tai nạn bất ngờ. – 她在这次意外中受到重伤。(Tā zài zhècì yìwài zhōng shòudào zhòngshāng.)
667. Bí mật đang lan truyền trong dân chúng. – 秘密在人群当中传播开来。(Mìmì zài rénqún dāngzhōng chuánbò kāi lái.)
668. Hai anh em này rất giống nhau. – 这兄弟俩看上去很相像。(Zhè xiōngdì liǎ kàn shàngqù hěn xiāngxiàng.)
669. Sở thích của họ là nghe người khác trò chuyện. – 他们的兴趣是听别人说话。(Tāmen de xìngqù shì tīng biérén shuōhuà.)
670. Có thông báo trong siêu thị. – 超市里有一个布告。(Chāoshì lǐ yǒu yīgè bùgào.)
671. Cái này không thể so sánh với cái kia. – 这个与那个无法比较。(Zhège yǔ nàgè wúfǎ bǐjiào.)
672. Biết tất cả là chả biết gì. – 样样通,样样松。(Yàng yàng tōng, yàng yàng sōng.)
673. Nói thật tôi không thích disco. – 说实话,我不喜欢迪斯科。(Shuō shíhuà, wǒ bù xǐhuān dísīkē.)
674. Thật và giả hoàn toàn tương phản. – 真与假含义完全相反。(Zhēn yǔ jiǎ hányì wánquán xiāngfǎn.)
675. Tại sao phải học đại học? – 上大学有何用?(Shàng dàxué yǒu hé yòng?)
676. Chúng tôi có thể nhận tiền bồi thường bảo hiểm ở đâu? – 我们可以在哪里提出保险赔偿?(Wǒmen kěyǐ zài nǎlǐ tíchū bǎoxiǎn
péicháng?)
677. Tại sao không để tôi đi đón bạn? – 为什么不让我去接你呢?(Wèishéme bù ràng wǒ qù jiē nǐ ne?)
678. Tại sao bạn không tham gia lớp aerobic? – 你为什么不去参加一个有氧健身班呢?(Nǐ wèishéme bù qù cānjiā yīgè yǒu yǎng
jiànshēn bān ne?)
679. Nhất cử lưỡng tiện. – 一举两得。(Yījǔliǎngdé.)
680. Cho dù bạn là ai cũng không được vào. – 不管你是谁,都不能进去。(Bùguǎn nǐ shì shuí, dōu bùnéng jìnqù.)
681. Bạn nên học thuộc lòng mấy từ này. – 你应该把这些词背熟。(Nǐ yīnggāi bǎ zhèxiē cí bèi shú.)
682. Cho tôi hai vé được không? – 这两张票给我行不行?(Zhè liǎng zhāng piào gěi wǒ xíng bùxíng?)
683. Anh ấy phải chăm sóc mẹ bị bệnh. – 他得照顾他生病的母亲。(Tā dé zhàogù tā shēngbìng de mǔqīn.)
684. Ông ấy thuê người sửa tường rào. – 他雇用了一个工人修理围墙。(Tā gùyòngle yīgè gōngrén xiūlǐ wéiqiáng.)
685. Tôi không cách gì làm cho cái máy này hoạt động bình thường. – 我无法使这部机器正常运转。(Wǒ wúfǎ shǐ zhè bù jīqì
zhèngcháng yùnzhuǎn.)
686. Tôi không biết tôi có kiên nhẫn không nữa. – 我不知道我有没有耐心。(Wǒ bù zhīdào wǒ yǒu méiyǒu nàixīn.)
687. Tôi không thích những lời bạn nói. – 我不喜欢你说的话。(Wǒ bù xǐhuān nǐ shuō dehuà.)
688. Tôi yêu cô ấy ngay cái nhìn đầu tiên. – 我第一眼见到她就爱上了她。(Wǒ dì yī yǎn jiàn dào tā jiù ài shàngle tā.)
689. Tôi vừa nhận được thư của chị Mary. – 我刚收到我妹妹玛丽的一封信。(Wǒ gāng shōu dào wǒ mèimei mǎlì de yī fēng xìn.)
690. Chỉ cần bạn chịu thử, bạn nhất định có thể làm việc này. – 只要你肯尝试,你一定能做这件事。(Zhǐyào nǐ kěn chángshì, nǐ
yīdìng néng zuò zhè jiàn shì.)
691. Học mà không suy ngẫmchả ích gì. – 学而不思则惘。(Xué ér bù sī zé wǎng.)
692. Một buổi chiều thu lãng đãng, đầy gió. – 这是一个懒散的,起风的秋日下午。(Zhè shì yīgè lǎnsǎn de, qǐ fēng de qiū rì xiàwǔ.)
693. Jack là học sinh khoẻ nhất lớp. – 杰克是全班最强壮的男孩。(Jiékè shì quán bān zuì qiángzhuàng de nánhái.)
694. Xin qua phòng khác lấy 1 cái ghế. – 请到别的房间取一把椅子。(Qǐng dào bié de fángjiān qǔ yī bǎ yǐzi.)
695. Bác sĩ bắt đầu phẫu thuật cho bé trai đó. – 医生开始给那个男孩动手术。(Yīshēng kāishǐ gěi nàgè nánhái dòng shǒushù.)
696. Bác sĩ đang đo huyết áp của tôi. – 医生正给我量血压。(Yīshēng zhèng gěi wǒ liàng xiěyā.)
697. Cái máy này không thể hoạt động bình thường. – 那些机器不能正常运转。(Nàxiē jīqì bùnéng zhèngcháng yùnzhuǎn.)
698. Học sinh phản đối sự gian dối. – 学生们表示反对作弊。(Xuéshēngmen biǎoshì fǎnduì zuòbì.)
699. Chỉ cần có anh ấy là có hi vọng. – 只要他在就有希望。(Zhǐyào tā zài jiù yǒu xīwàng.)
700. Khẩu khí của nó giống như trưởng phòng vậy. – 他说话的口气像办公室主任似的。(Tā shuōhuà de kǒuqì xiàng bàngōngshì
zhǔrèn shì de.)
hé yòng?)
701. Cái bánh ngọt của nó to hơn của tôi gấp 3 lần. – 他的蛋糕比我的大三倍。(Tā de dàngāo bǐ wǒ de dà sān bèi.)
702. Hi vọng sớm nhận được câu trả lời của bạn. – 希望早日得到你的答复。(Xīwàng zǎorì dédào nǐ de dáfù.)
703. Ngoài nói câu xin lỗi ra, tôi chẳng còn biết nói gì nữa. – 我除了说“对不起”之外,什么也说不出来
。(Wǒ chúle shuō
“duìbùqǐ” zhī wài, shénme yě shuō bu chūlái.)”
704. Tôi không biết bày tỏ lòng cảm kích của mình như thế nào. – 我不知道怎样来表达我的感激之情。(Wǒ bù zhīdào zěnyàng lái
biǎodá wǒ de gǎnjī zhī qíng.)
705. Tôi sắp lên máy bay, bạn có thể nhanh hơn một chút không? – 我要赶飞机。你能快点吗?(Wǒ yào gǎn fēijī. Nǐ néng kuài diǎn
ma?)
706. Lâu rồi tôi không nhận được tin tức gì của cô ấy. – 我好久没有她的消息了。(Wǒ hǎojiǔ méiyǒu tā de xiāoxīle.)
707. Tôi đồng ý giúp bạn giặt mớ đồ này. – 我愿意帮你洗这些衣服。(Wǒ yuànyì bāng nǐ xǐ zhèxiē yīfú.)
708. Cho tôi xem giấy phép lái xe của bạn. – 请让我看看你的驾驶执照。(Qǐng ràng wǒ kàn kàn nǐ de jiàshǐ zhízhào.)
709. Trừ chủ nhật ra, ngày nào anh ấy cũng đi làm. – 除星期天外,他每天去上班。(Chú xīngqítiān wài, tā měitiān qù shàngbān.)
710. Mời ngồi, thoải mái đi. – 请坐,随便一点。(Qǐng zuò, suíbiàn yīdiǎn.)
711. Tổn hại là do ngoại lực gây ra. – 损害是由外力引起的。(Sǔnhài shì yóu wàilì yǐnqǐ de.)
712. Bác sĩ đề nghị tôi bỏ thuốc lá. – 医生建议我戒烟。(Yīshēng jiànyì wǒ jièyān.)
713. Hoa làm cho căn phòng đẹp hơn. – 花使房间变得更加美了。(Huā shǐ fángjiān biàn dé gèngjiā měile.)
714. Trên con đường đó có một quán ăn rất ngon. – 那条大街上有一个很好的餐馆。(Nà tiáo dàjiē shàng yǒu yīgè hěn hǎo de
cānguǎn.)
715. Họ chỉ đi được 120 dặm một đêm. – 他们仅一夜就走了120英里路。(Tāmen jǐn yīyè jiù zǒuliǎo 120 yīnglǐ lù.)
716. Cố gắng nhìn từ mặt tốt. – 尽量从好的方面看。(Jìnliàng cóng hǎo de fāngmiàn kàn.)
717. Nghỉ hè bạn định làm gì? – 你暑假打算干什么?(Nǐ shǔjià dǎsuàn gàn shénme?)
718. Bạn có thể chọn cái bạn thích nhất. – 你可以挑你最喜欢的。(Nǐ kěyǐ tiāo nǐ zuì xǐhuān de.)
719. Hoan nghênh quý khách lần sau nhớ ghé tiệm ăn chúng tôi. – 欢迎您下次再光临我们的饭店。(Huānyíng nín xià cì zài guāng
lín wǒmen de fàndiàn.)
720. Hôm qua ở London xảy ra một vụ giết người. – 昨天伦敦发生了一起谋杀案。(Zuótiān lúndūn fāshēngle yīqǐ móushā àn.)
721. Họ kinh sợ nhìn con hổ cực to. – 他们敬畏地看着那头巨虎。(Tāmen jìngwèi de kànzhe nà tóu jù hǔ.)
722. Nó chưa bỏ lỡ dịp xem phim nào. – 他从不错过看电影的机会。(Tā cóng bùcuòguò kàn diànyǐng de jīhuì.)
723. Tôi không thể chịu nổi sự ồn ào của bạn cùng phòng. – 我受不了我那些吵闹的室友了。(Wǒ shòu bùliǎo wǒ nàxiē chǎonào de
shìyǒule.)
724. Cuối tháng sau tôi trở về. – 我下个月底会回来。(Wǒ xià gè yuèdǐ huì huílái.)
725. Sở trường của tôi là bơi tự do và bơi ếch. – 我擅长自由泳和蛙泳。(Wǒ shàncháng zìyóuyǒng hé wāyǒng.)
726. Hôm qua là đến phiên bạn rửa chén. – 昨天轮到你把它们洗干净。(Zuótiān lún dào nǐ bǎ tāmen xǐ gānjìng.)
727. Chúng ta ra ngoài ăn tối được không? – 咱们出去吃饭吧,好吗?(Zánmen chūqù chīfàn ba, hǎo ma?)
728. Để cây thang dựa vào tường đi. – 请把梯子靠在墙壁上。(Qǐng bǎ tīzi kào zài qiángbì shàng.)
729. Cô ấy đứng ở đầu xe buýt. – 她站在公共汽车的前部。(Tā zhàn zài gōnggòng qìchē de qián bù.)
730. Bác sĩ yêu cầu tôi chú ý chuyện ăn uống, – 医生要我注意饮食。(Yīshēng yào wǒ zhùyì yǐnshí.)
731. Đồng cỏ sáng sớm rất ẩm ướt. – 清晨的草地湿漉漉的。(Qīngchén de cǎodì shīlùlù de.)
732. Thi xong rồi, chúng tôi bắt đầu nghỉ hè. – 考试结束了,我们开始放假。(Kǎoshì jiéshùle, wǒmen kāishǐ fàngjià.)
733. Đối với tôi, vấn đề này quá phức tạp. – 这个问题对我说来太复杂了。(Zhège wèntí duì wǒ shuō lái tài fùzále.)
734. Tony biết nói tiếng Anh và chơi quần vợt. – 托尼会说英语,打网球。(Tuōní huì shuō yīngyǔ, dǎ wǎngqiú.)
735. Chỉ cần bạn cảm thấy việc gì đó đáng làm thì nhất
định sẽ làm tốt nó. – 只要你觉得某事值得去做,就一定要把它
做好。
(Zhǐyào nǐ juédé mǒu shì zhídé qù zuò, jiù yīdìng yào bǎ tā zuò hǎo.)
736. Bạn có muốn đi dự tiệc chung với tôi không? – 你想不想和我一起去参加一个聚会?(Nǐ xiǎng bùxiǎng hé wǒ yīqǐ qù cānjiā
yīgè jùhuì?)
737. Đột nhiên có một con thỏ từ trong hang chạy ra. – 突然,一只兔子从一个洞中跑了出来。(Túrán, yī zhī tùzǐ cóng yīgè dòng
zhōng pǎole chūlái.)
738. Tất cả nhân vật trong sách đều là hư cấu. – 书中所有的人物都是虚构的。(Shū zhōng suǒyǒu de rénwù dōu shì xūgòu de.)
739. Bạn muốn đến câu lạc bộ khiêu vũ mới không? – 你想去那个新开的迪厅吗?(Nǐ xiǎng qù nàgè xīnkāi de dí tīng ma?)
740. Vịt trời sinh là biết bơi. – 鸭子天生会游泳。(Yāzi tiānshēng huì yóuyǒng.)
741. Ông ấy dành gần cả đời mình để kiếm tiền. – 他一生大部分时间用来积聚钱财。(Tā yīshēng dà bùfèn shíjiān yòng lái jījù
qiáncái.)
742. Ông ấy thường ở nhà với con chó cưng của mình. – 他通常跟他的爱犬待在家里。(Tā tōngcháng gēn tā de àiquǎn dài zài
jiālǐ.)
743. Đất nước thật thanh bình và xinh đẹp. – 多么平静美丽的国家呀!(Duōme píngjìng měilì de guójiā ya!)
744. Tôi nghe nói bạn khiêu vũ rất cừ. – 我听说你的舞跳得特棒。(Wǒ tīng shuō nǐ de wǔ tiào dé tè bàng.)
745. Tôi có nói chuyện với anh ấy mấy lần. – 我已经和他谈过几次了。(Wǒ yǐjīng hé tā tánguò jǐ cìle.)
746. Đây là bộ phim hay nhất mà tôi từng xem. – 这是我所看过的最好的电影。(Zhè shì wǒ suǒ kànguò de zuì hǎo de diànyǐng.)
747. Đây là buổi tiệc tổ chức để chúc mừng sinh nhật tôi. – 这只是为了庆祝我的生日而举行的晚会。(Zhè zhǐshì wèile qìngzhù wǒ
de shēngrì ér jǔxíng de wǎnhuì.)
748. Học Anh văn cũng giống như xây một ngôi nhà. – 学英语象盖房子。(Xué yīngyǔ xiàng gài fángzi.)
749. Chăm chú lắng nghe người khác nói chuyện rất có ích cho bạn. – 专心聆听别人说话对你有好处。(Zhuānxīn língtīng biérén
shuōhuà duì nǐ yǒu hǎochù.)
750. Ông tôi chết vì đói trong xã hội cũ. – 我爷爷在旧社会死于饥饿。(Wǒ yéyé zài jiù shèhuì sǐ yú jī’è.)
751. Cô ấy sợ ở một mình trong nông xá. – 她害怕一个人留在农舍里。(Tā hàipà yīgèrén liú zài nóngshè lǐ.)
752. Cô ấy dẫn du khách tham quan pháo đài. – 她引导旅游者参观了这座城堡。(Tā yǐndǎo lǚyóu zhě cānguānle zhè zuò
chéngbǎo.)
753. Mỗi ngày cô ấy đều chạy bộ để giảm cân. – 她每天都跑步是为了减肥。(Tā měitiān dū pǎobùshì wèile jiǎnféi.)
754. Tối hôm qua, ở hội trường cô ấy hát rất hay. – 她昨晚在大厅唱得非常好。(Tā zuó wǎn zài dàtīng chàng dé fēicháng hǎo.)
755. Có người luôn than phiền về người khác. – 有人总是向别人抱怨。(Yǒurén zǒng shì xiàng biérén bàoyuàn.)
756. Số họ năm nay khá đỏ. – 他们今年的运气还不错。(Tāmen jīnnián de yùnqì hái bùcuò.)
757. Chúng tôi nghĩ chuyện này không quan trọng. – 我们认为这件事情不重要。(Wǒmen rènwéi zhè jiàn shìqíng bù chóng yào.)
758. Chúng tôi sẽ nghỉ phép trong tháng 8. – 我们将在八月份的某个时候休假。(Wǒmen jiàng zài bā yuèfèn de mǒu gè shíhòu
xiūjià.)
759. Xin hỏi đường đến bến xe. – 请问到车站怎么走?(Qǐngwèn dào chēzhàn zěnme zǒu?)
760. Hành lý của bạn thông quan chưa? – 你的行李通关了吗?(Nǐ de xínglǐ tōngguānle ma?)
761. Anh ta đưa ra cho tôi một mớ câu hỏi, thật chán. – 他对我提了一大堆问题,真烦!(Tā duì wǒ tíle yī dà duī wèntí, zhēn fán!)
762. Anh ấy tập thể dục mỗi sáng. – 他每天早上锻练身体。(Tā měitiān zǎoshang duànliàn shēntǐ.)
763. Tôi phải kiềm chế bản thân mình như thế nào? Tôi không cách gì bình tĩnh được. – 我怎能控制我自己?我无法冷静下来。(Wǒ
zěn néng kòngzhì wǒ zìjǐ? Wǒ wúfǎ lěngjìng xiàlái.)
764. Tôi cực thích các ca khúc và nhạc pop. – 我特别喜欢歌曲和流行音乐。(Wǒ tèbié xǐhuān gēqǔ hé liúxíng yīnyuè.)
765. Tôi muốn đổi chi phiếu du lịch. – 我想兑换旅行支票。(Wǒ xiǎng duìhuàn lǚxíng zhīpiào.)
766. Chiều nay tôi muốn đi nhặt vỏ sò. – 今天下午我想去捡贝壳。(Jīntiān xiàwǔ wǒ xiǎng qù jiǎn bèiké.)
767. Họ không trả lời thư cho chúng tôi, thật kỳ lạ. – 他们没有给我们回信,这真奇怪。(Tāmen méiyǒu gěi wǒmen huíxìn, zhè
zhēn qíguài.)
768. John ít khi tụ tập cùng bạn bè. – 约翰很少与朋友聚在一起。(Yuēhàn hěn shǎo yǔ péngyǒu jù zài yīqǐ.)
769. Hiện nay rất nhiều người bị thất nghiệp. – 最近有许多人失业。(Zuìjìn yǒu xǔduō rén shīyè.)
770. Cho tôi gởi lời hỏi thăm chân thành nhất đến gia đình các bạn. – 请代我向你们全家致以最诚挚的问候。(Qǐng dài wǒ xiàng
nǐmen quánjiā zhì yǐ zuì chéngzhì de wènhòu.)
771. Có một số người xem sách là bạn. – 有些人把书比作朋友。(Yǒuxiē rén bǎ shū bǐ zuò péngyǒu.)
772. Vợt và banh đều bị trộm. – 球拍和球全被偷了。(Qiúpāi hé qiú quán bèi tōule.)
773. Màu sắc trang phục rất hợp với cô ấy. – 她衣服的颜色很适合她。(Tā yīfú de yánsè hěn shìhé tā.)
774. Ngày dài, đêm ngắn. – 白天变长了,黑夜变短了。(Báitiān biàn zhǎngle, hēiyè biàn duǎnle.)
775. Bộ đồ này không hợp với cô ấy, cô ấy quá gầy. – 这件衣服不适合她,她太瘦了。(Zhè jiàn yīfú bùshìhé tā, tā tài shòule.)
776. Lần thi đó gây cho anh ấy nhiều áp lực. – 那次考试给了他很大的压力。(Nà cì kǎoshì gěile tā hěn dà de yālì.)
777. Mẹ để con ngồi bên cái bàn nhỏ. – 母亲安排孩子坐到小桌旁。(Mǔqīn ānpái háizi zuò dào xiǎo zhuō páng.)
778. Cặp song sinh này có chút khác nhau – 这对双胞胎有点儿不一样。(Zhè duì shuāngbāotāi yǒudiǎn er bù yīyàng.)
779. họ kiên quyết ở lại mà không muốn đi. – 他们坚持留下来,而不愿意走(Tāmen jiānchí liú xiàlái, ér bù yuànyì zǒu)
780. Tin tôi đi, trò này rất đáng để chơi. – 相信我,这游戏确实值得一玩。(xiāngxìn wǒ, zhè yóuxì quèshí zhídé yī wán.)
781. Không giống bạn của mình, cô ấy không bao giờ từ bỏ hi vọng. – 与她的朋友的不同之处是,她从不放弃希
望。(Yǔ tā de
péngyǒu de bùtóng zhī chùshì, tā cóng bù fàngqì xīwàng.)”
782. Làm tốt lắm, bạn luôn làm việc xuất sắc. – 干得不错!你总是干得很出色!(Gàn dé bù cuò! Nǐ zǒng shì gān dé hěn chūsè!)
783. Chúng tôi lên kế hoạch đi du lịch Ý hè này. – 我们计划今年夏天到意大利去旅行。(Wǒmen jìhuà jīnnián xiàtiān dào yìdàlì qù
lǚxíng.)
784. Sáng nay có thư của tôi không? – 今天早上有我的信吗?(Jīntiān zǎoshang yǒu wǒ de xìn ma?)
785. Mèo của bà Lý sao không bắt mấy con chuột này chớ? – 李太太的猫为何不在抓这些老鼠呢?(Lǐ tàitài de māo wèihé bùzài
zhuā zhèxiē lǎoshǔ ne?)
786. Tiếng Anh của bạn dần được nâng cao. – 你的英语正在渐渐提高。(Nǐ de yīngyǔ zhèngzài jiànjiàn tígāo.)
787. Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu? – 请问洗手间怎么走?(Qǐngwèn xǐshǒujiān zěnme zǒu?)
788. Bạn có kế hoạch gì cho cuối tuần dài dằng dặc này không? – 你有办法打发这个漫长的周末吗?(Nǐ yǒu bànfǎ dǎfā zhège
màncháng de zhōumò ma?)
789. Anh ta quyết định kiện sếp mình. – 他决定起诉他的老板。(Tā juédìng qǐsù tā de lǎobǎn.)
790. Ông ấy hi sinh cả đời mình cho nghiên cứu khoa học. – 他把毕生献给科学研究。(Tā bǎ bìshēng xiàn gěi kēxué yánjiū.)
791. Ông ấy phải lựa chọn giữa cái chết và sự sỉ nhục. – 他不得不在死亡和耻辱之间选择。(Tā bùdé bùzài sǐwáng hé chǐrǔ zhī jiān
xuǎnzé.)
792. Thử nghiệm trước đây của ông ấy không thành công. – 他以前的尝试没有成功。(Tā yǐqián de chángshì méiyǒu chénggōng.)
793. Tôi quyết định không thay đổi gì cả. – 我决定什么都不改变。(Wǒ juédìng shénme dōu bù gǎibiàn.)
794. Tôi nghĩ chuyện này không thể có kết quả tốt đẹp. – 我认为这事不会有什么好结果。(Wǒ rènwéi zhè shì bù huì yǒu shén me
hǎo jiéguǒ.)
795. Tôi phải mượn 4 quyển sách và 2 cuốn tạp chí. – 我有4本书和2本杂志要借。(Wǒ yǒu 4 běnshū hé 2 běn zázhì yào jí.)
796. Tôi nghĩ các mục đều điền đúng rồi. – 我想各项都填对了。(Wǒ xiǎng gè xiàng dōu tián duìle.)
797. Tôi không chắc có khoá cửa hay chưa. – 我没把握是否锁了门。(Wǒ méi bǎwò shìfǒu suǒle mén.)
798. Anh ấy nhanh chóng sửa xong cái đồng hồ. – 他很快就把表修理好了。(Tā hěn kuài jiù bǎ biǎo xiūlǐ hǎole.)
799. Ba tôi đang tìm vé trong nhà. – 我爸爸正在家里找票呢!(Wǒ bàba zhèngzài jiālǐ zhǎo piào ne!)
800. Mãi tuần rồi tôi mới nhận được giấy phép lao động. – 直到上周我才拿到工作许可证。(Zhídào shàng zhōu wǒ cái ná dào
gōngzuò xǔkě zhèng.)
801. Cô ấy muốn theo nghề giáo. – 她想以教书为职业。(Tā xiǎng yǐ jiāoshū wèi zhíyè.)
802. Chữ x thay thế cho con số chưa biết. – 字母x代表未知数。(Zìmǔ x dàibiǎo wèizhīshù.)
803. Nó kinh sợ khi xem thi thể. – 看到尸体把他吓僵了。(Kàn dào shītǐ bǎ tā xià jiāngle.)
804. Ở Bắc Kinh có nhiều công trình kiến trúc to lớn. – 在北京有许多高大的建筑物。(Zài běijīng yǒu xǔduō gāodà de jiànzhú wù.)
805. Có một bộ phim hay trên kênh 1. – 在一频道有一部有趣的电影。(Zài yī píndào yǒu yī bù yǒuqù de diànyǐng.)
806. Họ định sang năm di cư qua Phần Lan. – 他们计划明年移居芬兰。(Tāmen jìhuà míngnián yíjū fēnlán.)
807. Chúng tôi thích lái xe trên đường cao tốc mới mở. – 我们喜欢沿着新建的高速公路开车。(Wǒmen xǐhuān yánzhe xīnjiàn de
gāosù gōnglù kāichē.)
808. Nếu muốn thắng trận, chúng tôi cần phối hợp chặt chẽ. – 要想赢得比赛,我们需要密切配合。(Yào xiǎng yíngdé bǐsài, wǒmen
xūyào mìqiè pèihé.)
809. Cái chúng tôi cần không chỉ là ý kiến mà là hành động. – 我们需要的不光是听得进意见,我们要的
是行动。(Wǒmen xūyào de
bùguāng shì tīng dé jìn yìjiàn, wǒmen yào de shì xíngdòng.)
810. Đúng thế, nếu tôi là bạn, tôi không thể về nhà sớm. – 是的,如果我是你,我不会早回家。(Shì de, rúguǒ wǒ shì nǐ, wǒ bù huì
zǎo huí jiā.)
811. Câu trả lời của bạn khiến mọi người hài lòng, tôi cũng rất hài lòng. – 你的答案是令人满意的。我感到很满意。(Nǐ de dá’àn shì
lìng rén mǎnyì de. Wǒ gǎndào hěn mǎnyì.)
812. Betty và Susan đang nói chuyện điện thoại với nhau. – 贝蒂和苏珊正在通电话。(Bèidì hé sū shān zhèngzài tōng diànhuà.)
813. Chúng ta nỗ lực hết mình chắc chắn sẽ thành công trong công việc. – 巨大的努力确保了我们工作的成功。(Jùdà de nǔlì
quèbǎole wǒmen gōngzuò de chénggōng.)
814. Anh ấy đã nếm trải ngọt bùi đắng cay của cuộc đời. – 他已尝遍了人生的甜酸苦辣。(Tā yǐ cháng biànle rénshēng de tián suān
kǔ là.)
815. Anh ấy nói mình được đào tạo ở Hoa Kỳ. – 他说他是在美国受的教育。(Tā shuō tā shì zài měiguó shòu de jiàoyù.)
816. Bạn thấy giáo sư văn học Anh của chúng ta thế nào? – 你觉得我们的英国文学课的教授怎么样?(Nǐ juédé wǒmen de yīngguó
wénxué kè de jiàoshòu zěnme yàng?)
817. Tôi hi vọng cuối tuần sau bạn đến chơi. – 我期待着你下周来访。(Wǒ qídàizhuó nǐ xià zhōu láifǎng.)
818. Tôi cảm thấy tôi là người hạnh phúc nhất thế giới. – 我觉得自己是世界上最幸福的人了。(Wǒ juédé zìjǐ shì shìjiè shàng zuì
xìngfú de rénle.)
819. Tôi đành phải viết báo cáo suốt đêm. – 我不得不熬通宵写报告。(Wǒ bùdé bù áo tōngxiāo xiě bàogào.)
820. Hi vọng còn có cơ hội gặp nhau. – 希望还能有相见的机会。(Xīwàng hái néng yǒu xiāngjiàn de jīhuì.)
821. Tôi thấy nó đang đá bóng ở bãi tập. – 我看见他在操场上踢足球。(Wǒ kànjiàn tā zài cāochǎng shàng tī zúqiú.)
822. Họ sẽ họp vào đúng ngày mai. – 就在明天(而不是在别的某一天)他们要开
会。(Jiù zài míngtiān (ér bùshì zài bié de mǒu yītiān)
tāmen yào kāihuì.)
823. Để tôi nói cho bạn biết chi tiết thông quan. – 让我告诉你一些通关的细节。(Ràng wǒ gàosù nǐ yīxiē tōngguān de xìjié.)
824. Não cần phải được cung cấp máu liên tục. – 大脑需要连续不断地供血。(Dànǎo xūyào liánxù bùduàn de gōngxiě.)
825. Lời của bác sĩ khiến nó cảm thấy dễ chịu. – 医生的话让他感觉很舒服。(Yīshēng dehuà ràng tā gǎnjué hěn shūfú.)
826. Thực tế và những gì bạn nghĩ hoàn toàn không giống nhau. – 事实真相和你所想的完全不同。(Shì shí zhēnxiàng hé nǐ suǒ xiǎng de wánquán bùtóng.)
827. Họ thôi trò chuyện khi sếp bước vào. – 当老板进来的时候;他们停止了交谈。(Dāng lǎobǎn jìnlái de shíhòu; tāmen tíngzhǐle jiāotán.)
828. Họ vui sướng vì vừa thi xong. – 他们为考试结束了而高兴。(Tāmen wèi kǎoshì jiéshùle ér gāoxìng.)
829. Đây là cái bánh gato lớn nhất trên thế giới hiện nay. – 这是目前世界上最大的蛋糕了。(Zhè shì mùqián shìjiè shàng zuìdà de dàngāole.)
830. Cho dù bạn chọn cái gì đi nữa thì bạn cũng sẽ không hài lòng. – 不论你选择哪一个,你都不会满意。(Bùlùn nǐ xuǎnzé nǎ yīgè, nǐ dōu bù huì mǎnyì.)
831. Bạn nối dây điện với tivi xong chưa? – 你把这根电线和电视机连上好吗?(Nǐ bǎ zhè gēn diànxiàn hé diànshì jī lián shàng hǎo ma?)
832. Những lời anh ấy nói khắc sâu trong lòng tôi. – 他的话深深地铭记在我的心头。(Tā dehuà shēn shēn de míngjì zài wǒ de xīntóu.)
833. Tuyến xe buýt này có đến thư viện thủ đô không? – 这辆车到首都图书馆吗?(Zhè liàng chē dào shǒudū túshū guǎn ma?)
834. 1/3 đất đai vùng này là rừng rậm. – 这一地区三分之一的地方都是森林。(Zhè yī dìqū sān fēn zhī yī dì dìfāng dōu shì sēnlín.)
835. Họ tranh luận mãi xem ai phải trả tiền. – 他们为谁应该付款而争论不休。(Tāmen wèi shuí yīnggāi fùkuǎn ér zhēnglùn bùxiū.)
836. Đợi một chút, tôi ra ngay. – 等一下,我立刻就来。(Děng yīxià, wǒ lìkè jiù lái.)
837. Bạn có thể tiết kiệm thời gian đợi thang máy. – 你可以节省等电梯的时间。(Nǐ kěyǐ jiéshěng děng diàntī de shíjiān.)
838. Chỉ cần không thẹn với lòng cho dù chỉ trích vô lý thì có thể cười trừ cho qua. – 只要问心无愧,无端的指责可以一笑置之。 (Zhǐyào wènxīn wúkuì, wúduān dì zhǐzé kěyǐ yīxiàozhìzhī.)
839. Tôi đau đầu còn cô ấy đau dạ dày. – 我头疼,她胃疼。(Wǒ tóuténg, tā wèi téng.)
840. Anh ấy giận dữ nhìn Bill, chuẩn bị dạy cho nó một trận. – 他怒视着比尔,准备教训他一顿。(Tā nù shìzhe bǐ’ěr, zhǔnbèi jiàoxùn tā yī dùn.)
841. Tôi bảo đảm bạn sẽ không thấy đau đâu. – 我保证你根本不会觉得疼的。(Wǒ bǎozhèng nǐ gēnběn bù huì juédé téng de.)
842. Ngày nào cũng ăn nhà hàng tôi kham không nổi. – 每天都去餐馆吃饭,我真是支付不起。(Měitiān dū qù cānguǎn chīfàn, wǒ zhēnshi zhīfù bù qǐ.)
843. 6h tôi đi, để kịp chuyến xe lửa. – 我六点钟出门,以便赶上火车。(Wǒ liù diǎn zhōng chūmén, yǐbiàn gǎn shàng huǒchē.)
844. E rằng có vài tin xấu tôi phải báo cho bạn biết. – 我恐怕有些很坏的消息要告诉你。(Wǒ kǒngpà yǒuxiē hěn huài de xiāoxī yào gàosù nǐ.)
845. Học cách ăn trông nồi ngồi trông hướng / Học cách ăn đúng lúc, nói đúng chỗ – 学会在适当的时候说适当的话。(Xuéhuì zài shìdàng de shíhòu shuō shìdàng dehuà.)
846. Bạn ăn nhiều như vậy hèn gì ngủ không được. – 你吃这么多难怪睡不着。(Nǐ chī zhème duō nàn guài shuì bùzháo.)
847. Nói cô ấy gọi lại cho tôi khi cô ấy quay lại nhé. – 她回来时请让她给我回个电话。(Tā huílái shí qǐng ràng tā gěi wǒ huí gè diànhuà.)
848. Hồ bơi đông nghịt người. – 游泳池里挤满了人。(Yóuyǒngchí lǐ jǐ mǎnle rén.)
849. Họ cần phải cố gắng làm việc để nuôi gia đình. – 他们必须努力工作来支持他们的家。(Tāmen bìxū nǔlì gōngzuò lái zhīchí tāmen de jiā.)
850. Như vậy anh ta có thể một mũi tên trúng hai đích – 这样他就能两全其美。(Zhèyàng tā jiù néng liǎngquánqíměi.)
851. Chúng tôi đều dùng thuốc trị bệnh. – 我们都服药治疗疾病。(Wǒmen dōu fúyào zhìliáo jíbìng.)
852. Mời bạn tham gia vũ hội với tôi được không? – 请你跟我一起去参加一个舞会好吗?(Qǐng nǐ gēn wǒ yīqǐ qù cānjiā yīgè wǔhuì hǎo ma?)
853. Anh ấy trên đường về nhà thường tạt qua thăm tôi. – 他常常在回家的路上顺便来看看我。(Tā chángcháng zài huí jiā de lùshàng shùnbiàn lái kàn kàn wǒ.)
854. Họ nói chuyện thẳng thắn làm tổn thương lòng tham hư vinh của hắn. – 他们坦率的谈话伤害了他的虚荣心。(Tāmen tǎnshuài de tánhuà shānghàile tā de xūróng xīn.)
855. Bạn đi Bắc Kinh bằng cách nào, máy bay hay tàu hỏa? – 你怎样去北京,是乘飞机还是坐火车?(Nǐ zěnyàng qù běijīng, shì chéng fēijī háishì zuò huǒchē?)
856. Tôi không biết diễn tả sự vui mừng của mình như thế nào khi nhận được thư của anh ấy. – 我无法表达我接到他的信时有多高 兴。(Wǒ wúfǎ biǎodá wǒ jiē dào tā de xìn shí yǒu duō gāoxìng.)
857. Tom sẽ mất mặt nếu nó không giữ lời hứa. – 如果汤姆不能信守诺言,他就会丢面子。(Rúguǒ tāngmǔ bùnéng xìnshǒu nuòyán, tā jiù huì diūmiànzi.)
858. Cho dù cô ấy không yêu tôi, tôi vẫn yêu cô ấy. – 即使她不爱我,我还仍然爱她。(Jíshǐ tā bù ài wǒ, wǒ hái réngrán ài tā.)
859. Tôi nhận được thiệp mời, nhưng không nhận lời. – 我收到-份请帖,但没有接受。(Wǒ shōu dào-fèn qǐng tiě, dàn méiyǒu jiēshòu.)
860. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không buồn phiền về tiếng Anh. – 如果我是你,就不会为英语烦恼了。(Rúguǒ wǒ shì nǐ, jiù bù huì wèi yīngyǔ fánnǎole.)
861. Nếu bạn không học hành, bạn sẽ thi rớt. – 如果你不学习,你考试就会不及格。(Rúguǒ nǐ bù xuéxí, nǐ kǎoshì jiù huì bù jígé.)
862. tôi định treo cái đèn lên trần nhà. – 我打算把灯吊在天花板上 。(Wǒ dǎsuàn bǎ dēng diào zài tiānhuābǎn shàng.)
863. Khoẻ mạnh tốt hơn là gầy giơ xương. – 健康永远比皮包骨头好。(Jiànkāng yǒngyuǎn bǐ píbāogǔ tou hǎo.)
864. Thời xa xưa con người tin trái đất phẳng. – 很久以前人们相信地球是平的。(Hěnjiǔ yǐqián rénmen xiāngxìn dìqiú shì píng de.)
865. Giai điệu cũ ngọt ngào nhất, bạn thân đáng tin nhất. – 老调最甜美,老友最可靠。(Lǎodiào zuì tiánměi, lǎo yǒu zuì kěkào.)
866. Cô ấy tỏ rõ rằng mình không biết bơi. – 她明确地表示她不喜欢游泳。(Tā míngquè dì biǎoshì tā bù xǐhuān yóuyǒng.)
867. Hiến pháp bảo vệ quyền tự do của nhân dân. – 宪法保护人民的自由。(Xiànfǎ bǎohù rénmín de zìyóu.)
868. Bác sĩ cẩn thận kiểm tra vết thương của chiến sĩ. – 大夫仔细检查了战士的伤口。(Dàfū zǐxì jiǎnchále zhànshì dì shāngkǒu.)
869. Tôi càng chăm chỉ thì tiếng Anh của tôi càng tốt. – 我越努力,我的英语就会越好。(Wǒ yuè nǔlì, wǒ de yīngyǔ jiù huì yuè hǎo.)
870. Ánh nắng rực rỡ, bầu trời trong xanh. – 阳光闪烁,天空湛蓝。(Yángguāng shǎnshuò, tiānkōng zhànlán.)
871. Tầng hầm này mùa mưa rất ẩm ướt. – 这间地下室在雨季非常潮湿。(Zhè jiān dìxiàshì zài yǔjì fēicháng cháoshī.)
872. Máy tính dần trở thành một phần trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. – 电子计算机正渐渐成为我们日常生活的一部分。 (Diànzǐ jìsuànjī zhèng jiànjiàn chéngwéi wǒmen rìcháng shēnghuó de yībùfèn.)
873. Ai cũng có lúc ngu muội, nhưng không ai mãi mãi ngu muội. – 每个人都有愚蠢的时候,但是没有一个人永远愚蠢。(Měi gèrén dōu yǒu yúchǔn de shíhòu, dànshì méiyǒu yīgèrén yǒngyuǎn yúchǔn.)
874. Anh ấy từng mơ đi du lịch những hòn đảo xa xôi ở
biển Đông. – 他曾梦想到遥远的南海诸岛去旅游。(Tā céng mèngxiǎng dào yáoyuǎn de nánhǎi zhūdǎo qù lǚyóu.)
875. Làm sao tôi có thể trèo qua bức tường kia? Nếu tôi là chim thì tốt rồi! – 我怎么能够爬得上那堵墙?我要是一只鸟就好了!(Wǒ zěnme nénggòu pá dé shàng nà dǔ qiáng? Wǒ yàoshi yī zhī niǎo jiù hǎole!)
876. Thế mà, Susan vẫn chưa đưa ra quyết định. – 然而,苏珊却还没有决定。(Rán’ér, sū shān què hái méiyǒu juédìng.)
877. Tôi cảm thấy vận động một chút sẽ tốt cho bạn. – 我真的觉得做点运动对你有好处。(Wǒ zhēn de juédé zuò diǎn yùndòng duì nǐ yǒu hǎochù.)
878. Tôi vĩnh viễn không thể quên những ngày tháng tôi chung sống cùng bạn. – 我永远都不会忘记和你一起度过的日子。(Wǒ yǒngyuǎn dōu bù huì wàngjì hé nǐ yīqǐ dùguò de rìzi.)
879. Tôi đau đầu quá, còn sổ mũi nữa. – 我头痛得厉害,还流鼻涕。(Wǒ tóutòng dé lìhài, háiliú bítì.)
880. Rất nhiều cô gái trẻ mơ thành người mẫu thời trang. – 许多年轻女孩梦想成为时装模特儿。(Xǔduō niánqīng nǚhái mèngxiǎng chéngwéi shízhuāng mótè ér.)
881. Nước bao phủ phần lớn bề mặt trái đất. – 大部分的地球表面被水覆盖着。(Dà bùfèn dì dìqiú biǎomiàn bèi shuǐ fùgàizhe.)
882. Có người gõ cửa, tôi sẽ đi mở. – 有人在敲门,我去开。(Yǒu rén zài qiāo mén, wǒ qù kāi.)
883. Tuyến xe buýt 13 sẽ đưa bạn đến bệnh viện. – 13路车会带你去医院。(13 Lù chē huì dài nǐ qù yīyuàn.)
884. Họ tổ chức tiệc sinh nhật cho anh ấy. – 他们举办舞会来祝贺他的生日。(Tāmen jǔbàn wǔhuì lái zhùhè tā de shēngrì.)
885. Họ để nhầm nó sang loại khác. – 他们把它错放到另一个类别去了。(Tāmen bǎ tā cuò fàng dào lìng yīgè lèibié qùle.)
886. Họ bị hổ thẹn trong chuyện này. – 他们在这一事件中扮演了可耻的角色。(Tāmen zài zhè yī shìjiàn zhōng bànyǎnle kěchǐ de juésè.)
887. Thực ra, nó đang bị bệnh. – 实际上,他是在装病。(Shíjì shang, tā shì zài zhuāng bìng.)
888. Tôi sẽ thẳng thắn trước mọi chuyện mà tôi cho là không đúng. – 我会对所有我认为不对的事情直言不讳。(Wǒ huì duì suǒyǒu wǒ rènwéi bùduì de shìqíng zhíyán bù huì.)
889. Cho dù mưa to, cô ấy cũng đến cửa hàng. – 尽管下着大雨,她还是去了商店。(Jǐnguǎn xiàzhe dàyǔ, tā háishì qùle shāngdiàn.)
890. Cho dù có xảy ra chuyện gì đi nữa, hắn cũng không nói lời nào. – 不管发生什么事,他也不会说一句话。(Bùguǎn fāshēng shénme shì, tā yě bù huì shuō yījù huà.)
891. Không ai biết địa điểm cất giữ kho báu ở đâu. – 谁也不知道藏宝地点在哪里。(Shuí yě bù zhīdào zàng bǎo dìdiǎn zài nǎlǐ.)
892. Bà lão an hưởng tuổi già với con cháu của mình. – 老太太和她的家人安享宁静的生活。(Lǎo tàitài hé tā de jiā rén ānxiǎng níngjìng de shēnghuó.)
893. Dân số thành phố này gần 1 triệu người. – 这个城市的人口接近一百万。(Zhège chéngshì de rénkǒu jiējìn yībǎi wàn.)
894. Chúng tôi bị cấm hút thuốc trong trường. – 我们被禁止在校园内抽烟。(Wǒmen bèi jìnzhǐ zài xiàoyuán nèi chōuyān.)
895. Nhưng phát triển cũng mang đến lo ngại và vấn đềmới. – 不过,发展也带来了新的问题和顾虑。(Bùguò, fāzhǎn yě dài láile xīn de wèntí hé gùlǜ.)
896. Xem ra anh ta giống bạn của anh, nhưng tôi nghi ngờ không biết anh ta có thật lòng không. – 他看上去像是你的朋友,但我怀疑他是否是真心的。(Tā kàn shàngqù xiàng shì nǐ de péngyǒu, dàn wǒ huáiyí tā shìfǒu shì zhēnxīn de.)
897. Tôi ăn no như vậy rồi, tôi cảm thấy nếu ăn thêm nữa chắc vỡ bụng mất. – 我吃得如此之饱,我感觉我再吃一口肚子就要胀破了。(Wǒ chī dé rúcǐ zhī bǎo, wǒ gǎnjué wǒ zài chī yīkǒu dùzi jiù yào zhàng pòle.)
898. Tôi có 2 con mèo, 1 con trắng và 1 con đen. – 我有两只猫,一只是白猫,另一只是黑猫。(Wǒ yǒu liǎng zhī māo, yī zhīshì bái māo, lìng yī zhīshì hēi māo.)
899. Cô ơi, xin lỗi hai quyển sách này đã quá hạn 3 ngày rồi. – 小姐,对不起,这两本书已经过期3天了。(Xiǎojiě, duìbùqǐ, zhè liǎng běnshū yǐjīng guòqí 3 tiānle.)
900. Jalu đã quên chuyện bị té xe đạp từ lâu rồi. – 詹露早忘掉他从白行车上摔下来这件事了。(Zhān lù zǎo wàngdiào tā cóng bái xíngchē shàng shuāi xiàlái zhè jiàn shìle.)
901. Lễ nghi mỗi nước mỗi khác – 各国的礼仪各不相同。(Gèguó de lǐyí gè bù xiāngtóng.)
902. Tôi không những biết cô ấy mà còn là bạn thân nhất của cô ấy nữa. – 我不仅认识她,还是她最好的朋友。(Wǒ bùjǐn rènshí tā, háishì tā zuì hǎo de péngyǒu.)
903. Giải thưởng phim nổi tiếng nhất là giải Academy Awards. – 最著名的电影奖是奥斯卡金像奖。(Zuì zhùmíng de diànyǐng jiǎng shì àosīkǎ jīn xiàng jiǎng.)
904. Mình phải xử con chó nhà kế bên thôi! – 我们得对邻居的狗采取点行动了!(Wǒmen dé duì línjū de gǒu cǎiqǔ diǎn xíngdòngle!)
905. Chủ nhật bạn đến dùng bữa tối với chúng tôi nhé? – 星期天来和我们共进晚餐好吗?(Xīngqítiān lái hé wǒmen gòngjìn wǎncān hǎo ma?)
906. Bạn có cho là con người là tài sản quý giá nhất của công ty không? – 你认为人是公司最大的财富吗?(Nǐ rènwéi rén shì gōngsī zuìdà de cáifù ma?)
907. Nó tự cho mình là người ghê gớm lắm, nhưng tụi này thì thấy nó chả là cái quái gì cả. – 他自以为是重要人物,但我们觉得他什么也不是。(Tā zìyǐwéishì zhòngyào rénwù, dàn wǒmen juédé tā shénme yě bùshì.)
908. Tôi tin mình vẫn chưa đạt đến đỉnh cao của sự nghiệp. – 我相信我还没有达到事业的巅峰。(Wǒ xiāngxìn wǒ hái méiyǒu dádào shìyè de diānfēng.)
909. Bạn đến đó sớm hay muộn cũng chẳng sao cả. – 你早到晚到都没有关系。(Nǐ zǎo dào wǎn dào dōu méiyǒu guānxì.)
910. Trong bóng đá, dùng tay chạm bóng là phạm luật. – 在足球中以手触球就是犯规。(Zài zúqiú zhōng yǐ shǒu chù qiú jiùshì fànguī.)
911. Y tá giúp bác sĩ trong phòng mổ. – 护士在手术室协助医生动手术。(Hù shì zài shǒushù shì xiézhù yīshēng dòng shǒushù.)
912. Tôi làm gì lúc rảnh rỗi chả liên can gì tới ai cả. – 我在自己的时间里干什么根本不关别人的事。(Wǒ zài zìjǐ de shíjiān lǐ gànshénme gēnběn bù guān biérén de shì.)
913. Chuyện tôi thích làm không giống mọi người. – 我想做的与别人不同。(Wǒ xiǎng zuò de yǔ biérén bùtóng.)
914. Bạn quên ghi lại ngày trả phòng khách sạn. – 您忘了写离店日期了。(Nín wàngle xiě lí diàn rìqíle.)
915. “Giá mà tôi biết luật này sớm hơn” cô nói. – “我要是早点知道这个规矩就好了!”她说。(“Wǒ yàoshi zǎodiǎn zhīdào zhège guījǔ jiù hǎole!” Tā shuō.)
916. Bạn làm ơn cho tôi biết bí quyết sống thọ và hạnh phúc nhé? – 你能告诉我长时间地过着快乐的生活的秘诀吗?(Nǐ néng gàosù wǒ cháng shíjiān dì guò zhe kuàilè de shēnghuó de mìjué ma?)
917. Anh ấy giữ một chức vụ có trách nhiệm nặng nề. – 他担任着一个责任重大的职务。(Tā dānrènzhe yīgè zérèn zhòngdà de zhíwù.)
918. Người ta nói ông ta ngoại tình với hai phụ nữ! – 据说他背地里和两个女人有关系!(Jùshuō tā bèidì lǐ hé liǎng gè nǚrén yǒu guānxì!)
919. Các xe buýt số 13 chạy thường xuyên hơn nhiều, phải không? – 13路车跑得更勤,是不是?(13 Lù chē pǎo dé gèng qín, shì bùshì?)
920. Họ hết sức sung sướng khi nhận lời mời. – 他们非常乐意接受邀请。(Tāmen fēicháng lèyìjiēshòu yāoqǐng.)
921. Tuần tới, chúng tôi sẽ thi cuối kỳ. – 我们下周举行期末考试。(Wǒmen xià zhōu jǔxíng qímò kǎoshì.)
922. Dịch vụ chăm sóc sức khoẻ ngày nay giúp mọi người sống thọ hơn. – 现在的医疗保健使得人们活得更长。(Xiànzài de yīliáo bǎojiàn shǐdé rénmen huó dé gèng zhǎng.)
923. Bạn có nghĩ là bạn sẽ ngủ ngay được không? – 你认为你马上就能睡着吗?(Nǐ rènwéi nǐ mǎshàng jiù néng shuìzhe ma?)
924. Tôi phụ trách công ty này khi giám đốc đi vắng. – 经理不在时山我来管理公司。(Jīnglǐ bù zài shí shān wǒ lái guǎnlǐ gōngsī.)
925. Tôi mượn sổ tay của Tom rồi cho Marry mượn. – 我从汤姆那儿借了一本笔记本,我又把它
借给玛丽了。(Wǒ cóng tāngmǔ nà’er jièle yī běn bǐjìběn, wǒ yòu bǎ tā jí gěi mǎlìle.)
926. Tôi đang giặt giũ còn John đang nấu bữa tối. – 我正在洗衣服,约翰在做晚饭。(Wǒ zhèngzài xǐ yīfú, yuēhàn zàizuò wǎnfàn.)
927. Chuyến đi có gì hay không ? – 你们在旅行中有没有什么令人激动的事情?(Nǐmen zài lǚxíng zhōng yǒu méiyǒu shén me lìng rén jīdòng de shìqíng?)
928. Về mặt chính sách, tôi phải nói mấy điều. – 谈到政策,我得说几句。(Tán dào zhèngcè, wǒ dé shuō jǐ jù.)
929. Anh làm ơn cho tôi biết hạn định trọng lượng hành lý tối đa là bao nhiêu? – 您能告诉我行李的最大重量限额是多少吗?(Nín néng gàosù wǒ xínglǐ de zuìdà zhòngliàng xiàn’é shì duōshǎo ma?)
930. Anh ấy kẹp một quyển sách dầy cộm rời thư viện. – 他夹着本厚书,走出了图书馆。(Tā jiāzhe běn hòu shū, zǒuchūle túshū guǎn.)
931. Anh em nhà này có sở thích khác nhau. – 这几个兄弟各有所好。(Zhè jǐ gè xiōngdì gè yǒu suǒ hào.)
932. Mặc dù chúng ta không thể nhìn thấy mấy nguyên tử này, nhưng chúng tồn tại. – 虽然我们看不见原子,但它们的确存在。(Suīrán wǒmen kàn bùjiàn yuánzǐ, dàn tāmen díquè cúnzài.)
933. Tôi quen với bầu không khí thoải mái trong công ty này. – 我对公司中这种放松的氛围感到很熟悉。(Wǒ duì gōngsī zhōng zhè zhǒng fàngsōng de fēnwéi gǎndào hěn shúxī.)
934. Đa số mọi người ăn, viết và làm việc bằng tay phải. – 大多数人吃饭,写字,工作都用右手。(Dà duōshù rén chīfàn, xiě zì, gōngzuò dōu yòng yòushǒu.)
935. Chỉ gắng sức mới thành công. – 只有努力,才能成功(Zhǐyǒu nǔlì, cáinéng chénggōng)
936. Đừng lo lắng, vài ngày nữa bạn sẽ ổn thôi. – 别担心,你两天之内就会痊愈的。(bié dānxīn, nǐ liǎng tiān zhī nèi jiù huì quányù de.)
937. Beatles đại diện cho một phần linh hồn của thời đại mình. – 甲壳虫乐队代表了他们时代的部分精神。(Jiǎkéchóng yuèduì dàibiǎole tāmen shídài de bùfèn jīngshén.)
938. Không có ai giúp tôi cả. Tôi phải một mình làm việc này- 因为没有人帮助我,我不得不独立完成这项工作 (Yīnwèi méiyǒu rén bāngzhù wǒ, wǒ bùdé bù dúlì wánchéng zhè xiàng gōngzuò.)
939. Cần bao nhiêu vải để may váy cho cô gái này? – 女孩做一条裙子要用多少布?(Nǚhái zuò yītiáo qúnzi yào yòng duōshǎo bù?)
940. Với bao nhiêu miệng ăn này, anh ấy không biết phải làm gì- 由于有那么多人要供养,他不知道怎么办 才好(Yóuyú yǒu nàme duō rén yào gòngyǎng, tā bù zhīdào zěnme bàn cái hǎo.)
941. Tôi quên chuẩn bị bài nói chuyện của mình hôm nay. – 我忘了准备今天的我该做的演讲了。(Wǒ wàngle zhǔnbèi jīntiān de wǒ gāi zuò de yǎnjiǎngle.)
942. Lẽ ra phải là lúc 6:30 nhưng tôi thấy khó đấy. – 应该是六点半整的,但是我觉得够呛。(Yīnggāi shì liù diǎn bàn zhěng de, dànshì wǒ juédé gòuqiàng.)
943. Thay mặt cho công ty, tôi xin chào đón bạn đến đây. – 我代表我们公司欢迎你来这里。(Wǒ dàibiǎo wǒmen gōngsī huānyíng nǐ lái zhèlǐ.)
944. Cô ấy thay đổi khá nhiều từ khi từ Châu Mỹ trở về. – 从美国回来之后,她变化很大。(Cóng měiguó huí lái zhīhòu, tā biànhuà hěn dà.)
945. Ngày nay đàn bà con gái trang điểm nơi công cộng là chuyện thường thấy.- 今天,在公共场所看到妇女和姑娘化妆打扮是很普遍的事(Jīntiān, zài gōnggòng chǎngsuǒ kàn dào fùnǚ hé gūniáng huàzhuāng dǎbàn shì hěn pǔbiàn de shì.)
946. Tôi phải chuyển qua xe buýt số 11 nhưng trạm xe buýt ở đâu? – 我需要换乘11路公共汽车,但是汽车站在哪儿?(Wǒ xūyào huàn chéng 11 lù gōnggòng qìchē, dànshì qìchē zhàn zài nǎ’er?)
947. Tôi cứ tưởng anh ta thông minh lắm nhưng hoá ra lại là một thằng ngu. – 我以为他很聪明,其实他是个蠢货。(Wǒ yǐwéi tā hěn cōngmíng, qíshí tā shì gè chǔnhuò.)
948. Con thỏ chạy vô rừng và không quay lại nữa. – 兔子跑进了森林再也没有出来了。(Tùzǐ pǎo jìnle sēnlín zài yě méiyǒu chūláile.)
949. Tom và Mary chúc mừng về chuyện chúng tôi sinh con gái – 汤姆和玛丽为我们女儿的出生向我们表示祝贺(Tāngmǔ hé mǎlì wèi wǒmen nǚ’ér de chūshēng xiàng wǒmen biǎoshì zhùhè.)
950. Thấy đồ ngọt, tôi không tài nào nhịn được. – 我无论什么时候一看到甜食就忍不住要吃
。(Wǒ wúlùn shénme shíhòu yī kàn dào tiánshí jiù rěn bù zhù yào chī.)
951. Bây giờ tôi đang hút bụi sàn nhà và có mấy cái áo sơ mi phải là – 我正在用真空吸尘器清理地板,还有好几件衬衫要熨(Wǒ zhèngzài yòng zhēnkōng xīchénqì qīnglǐ dìbǎn, hái yǒu hǎojǐ jiàn chènshān yào yùn.)
952. Tôi sẽ yêu em cho đến khi biển cạn đá mòn. – 我将爱你直到海枯石烂。(Wǒ jiāng ài nǐ zhídào hǎikūshílàn.)
953. Có cây cầu nhỏ bằng đá xám cũ kỹ đã vỡ bắc qua sông – 河上有一座破烂不堪的、古老的、灰色的
小石桥。(Héshàng yǒu yīzuò pòlàn bùkān dì, gǔlǎo de, huīsè de xiǎo shíqiáo.)
954. Thảo nào có người bảo rằng máy tính dần dần sẽ thống lĩnh thế giới. – 难怪有人说电子计算机正渐渐接管世界。(Nánguài yǒu rén shuō diànzǐ jìsuànjī zhèng jiànjiàn jiēguǎn shìjiè.)
955. Dân số gia tăng quá nhiều sẽ sản sinh ra nhiều tệ nạn. – 巨大的人口增长将产生很多问题。(Jùdà de rénkǒu zēngzhǎng jiāng chǎnshēng hěnduō wèntí.)
956. tố nhất bạn nên uống nhiều nước và ngủ nhiều. – 你最好多喝水多休息。(Nǐ zuì hǎo duō hē shuǐ duō xiūxí.)
957. Bạn nên luôn dựa vào bản thân chớ đừng trông mong vào người khác. – 你应该是依靠你自己,而不足别人。(Nǐ yīnggāi shì yīkào nǐ zìjǐ, ér bùzú biérén.)
958. Tôi xin được bày tỏ nơi đây niềm hân hoan chân thành được chào đón tất cả quý vị. – 让我向在座诸位致以最真挚的欢迎。(Ràng wǒ xiàng zài zuò zhūwèi zhì yǐ zuì zhēnzhì de huānyíng.)
959. Nhiều người thích sống ở nông thôn hơn ở thành thị. – 许多人喜欢住在农村而不喜欢住在城市。(Xǔduō rén xǐhuān zhù zài nóngcūn ér bù xǐhuān zhù zài chéngshì.)
960. Đã đến đây rồi , tôi muốn thử một món ăn tiêu biểu của đất nước này. – 既然来了,我想吃这个国家特有的食物。(Jìrán láile, wǒ xiǎng chī zhège guójiā tèyǒu de shíwù.)
961. Lên xuống cầu thang còn có tốt hơn dùng máy tập. – 上下楼梯可比什么健身器都要好。(Shàngxià lóutī kěbǐ shénme jiànshēn qì dōu yàohǎo.)
962. Nếu không vì đồng hồ báo thức không reng, hẳn cô đã không đến trễ- 如果不是因为闹钟不响的话,她就不会迟到了(Rúguǒ bùshì yīnwèi nàozhōng bùxiǎng de huà, tā jiù bù huì chídàole.)
963. Có cố gắng làm việc bao nhiêu chăng nữa, ông chủ cũng chẳng bao giờ hoàn toàn hài lòng. – 无论你有多努力,老板总不会完全满意。(Wúlùn nǐ yǒu duō nǔlì, lǎobǎn zǒng bù huì wánquán mǎnyì.)
964. Nếu răng không gãy, thì bây giờ anh ta đâu có ở bệnh viện- 如果他没有把牙齿弄坏,现在就不在医院了(Rúguǒ tā méiyǒu bǎ yáchǐ nòng huài, xiànzài jiù bù zài yīyuànle.)
965. Mang tiền đi đánh bạc thì chi bằng vứt quách nó đi. – 你与其把钱花在赌博上,不如把它丢掉的
好。(Nǐ yǔqí bǎ qián huā zài dǔbó shàng, bùrú bǎ tā diūdiào de hǎo.)
966. Bạn có thể giải thích cho tôi hiểu về bóng đá ở World Cup được không? – 你能给我讲讲关于世界杯足球赛的状况吗?(Nǐ néng gěi wǒ jiǎng jiǎng guānyú shìjièbēi zúqiú sài de zhuàngkuàng ma?)
967. Tôi thường chỉ dùng công cụ tìm kiếm để tìm tài liệu. – 我通常只是用搜索引擎找一些资料。(Wǒ tōngcháng zhǐshì yòng sōusuǒ yǐnqíng zhǎo yīxiē zīliào.)
968. Anh ta ngày nào cũng về nhà sớm để vợ khỏi nổi giận. – 他每天很早就回家,免得老婆生气。(Tā měitiān hěn zǎo jiù huí jiā, miǎndé lǎopó shēngqì.)
969. Tôi rất tiếc phải báo cho anh biết là chúng tôi không thể nhận anh vào làm. – 很遗憾地告诉你,我们无法雇用你。(Hěn yíhàn de gàosù nǐ, wǒmen wúfǎ gùyòng nǐ.)
970. Dù đã chán tiếng Anh lắm rồi, tôi vẫn phải học tiếp. – 尽管我很烦英语,我还是要学它。(Jǐnguǎn wǒ hěn fán yīngyǔ, wǒ háishì yào xué tā.)
971. Lý Bạch là một trong những nhà thơ vĩ đại từng sống ở
Trung Quốc. – 李白是中国有史以来最伟大的诗人之一。(Lǐbái shì zhōngguó yǒushǐ yǐlái zuì wěidà de shīrén zhī yī.)
972. Nhiều người than thở là máy tính đang cướp việc của họ. – 许多人抱怨说计算机正在接管人的工作。(Xǔduō rén bàoyuàn shuō jìsuànjī zhèngzài jiēguǎn rén de gōngzuò.)
973. Tủ bếp chất đầy những thứ cô ấy không cần. – 她厨房的橱柜中放满了她不需要的东西。(Tā chúfáng de chúguì zhōng fàng mǎnle tā bù xūyào de dōngxī.)
974. Tôi không để tâm tới lời nói của anh ấy cho lắm vì tôi biết anh ấy không có ý đó- 我并不在乎他所说的,我知道他不是那个意思。(Wǒ bìng bùzàihū tāsuǒ shuō de, wǒ zhīdào tā bù shì nàgè yìsi.)
975. Anh ta hỏi tôi mấy câu hỏi riêng tư nhưng tôi vốn không muốn trả lời- 他问了我几个个人问题,我根本不愿回答(Tā wènle wǒ jǐ gè gè rén wèntí, wǒ gēnběn bù yuàn huídá.)
976. Đi đâu cũng được, chỉ cần không phải đứng xếp hàng là được. – 不管去哪里,只要不用站着排队就行。(Bùguǎn qù nǎlǐ, zhǐyào bùyòng zhànzhe páiduì jiùxíng.)
977. Cô ấy thích Mike, nhưng không muốn lấy chồng quá sớm. – 她喜欢迈克,但她不想那么早就结婚。(Tā xǐhuān màikè, dàn tā bù xiǎng nàme zǎo jiù jiéhūn.)
978. Sao bạn không tìm việc làm để thôi sống bám cha mẹ đi? – 你为何不找个职业.不再依靠你的父母呢?(Nǐ wèihé bù zhǎo gè zhíyè. Bù zài yīkào nǐ de fùmǔ ne?)
979. Bạn có thể giúp tôi tra cứu xem khi nào tàu hỏa đến được không? – 能不能请你帮我查查火车什么时候到?(Néng bùnéng qǐng nǐ bāng wǒ chá chá huǒchē shénme shíhòu dào?)
980. Giỏi tiếng Anh sẽ làm bạn có nhiều cơ may tìm được việc làm. – 英语好将有助于增加你们的就业机会。(Yīngyǔ hǎo jiāng yǒu zhù yú zēngjiā nǐmen de jiùyè jīhuì.)
981. Nếu phát hiện ra mày vẩy mực lên áo khoác của nó, thế nào nó cũng tức điên lên- 如果她发现你在她上衣上洒了墨水,她会大发脾气的。(Rúguǒ tā fāxiàn nǐ zài tā shàng yī shàng sǎle mòshuǐ tā huì dàfā píqì de.)
982. Tôi hết sức cám ơn nếu có thể gửi cho tôi hồ sơ nhập học về việc của trường của cô – 若能寄给我贵校的入学申请材料我将十分感激(Ruò néng jì gěi wǒ guìxiào de rùxué shēnqǐng cáiliào wǒ jiāng shífēn gǎn jī.)
983. Mr. Smith biết Jack không nhìn mọi người vì nó căng thẳng- 史密斯先生知道杰克不敢看别人是因为紧张(Shǐmìsī xiānshēng zhīdào jiékè bù gǎn kàn biérén shì yīnwèi jǐnzhāng.)
984. Khi được giới thiệu với một người, người Anh thường bắt tay- 英国人被介绍给别人的时候常常和对方握握手(Yīngguó rén bèi jièshào gěi biérén de shíhòu chángcháng hé duìfāng wò wòshǒu.)
985. Tôi muốn đi bộ dọc bờ sông, hát những ca khúc yêu thích của mình. – 我想在河边散步,唱我喜欢的歌。(Wǒ xiǎng zài hé biān sànbù, chàng wǒ xǐhuān de gē.)
986. Nhiều người cho rằng béo phì là do ăn quá nhiều và bị stress. – 很多人认为肥胖超重是因为吃得过多和压力造成的(Hěnduō rén rènwéi féipàng chāozhòng shì yīnwèi chī dé guòduō hé yālì zàochéng de.)
987. Tuy tất cả mấy thứ này trông có vẻ khác nhau, nhưng chúng vẫn có một điểm chung- 然而所有这些东西,看上去虽不同,但却有一个共同点。(Rán’ér suǒyǒu zhèxiē dōngxī, kàn shàng qù suī bùtóng, dàn què yǒu yīgè gòngtóng diǎn.)
988. Mọi ký ức đẹp đẽ lại tràn về trong tâm trí thật rõ nét, thậm chí một số còn khiến tôi bật khóc- 所有美好的记忆又在我脑海清晰地浮现了有些甚至还令我哭泣(Suǒyǒu měihǎo de jì yì yòu zài wǒ nǎohǎi qīngxī de fúxiànle, yǒuxiē shènzhì hái lìng wǒ kūqì.)
989. Đây là ngày đẹp nhất đời anh vì anh đang ở bên em. – 今天是我一生中最美好的一天,因为我现
在和你在一起。(Jīntiān shì wǒ yīshēng zhōng zuì měihǎo de yītiān, yīnwèi wǒ xiànzài hé nǐ zài yīqǐ.)
990. Khi còn nhỏ, tôi thường nghe ra-đi-ô, chờ mong ca khúc yêu thích nhất của mình- 当我还是个小女孩的时候,我常听着收音机,等待我最喜欢的歌(Dāng wǒ hái shì gè xiǎo nǚhái de shíhòu, wǒ cháng tīngzhe shōuyīnjī, děngdài wǒ zuì xǐhuān de gē.)
991. Tôi chắc chắn anh ấy sẽ đi xem phim, vì anh ấy đã mua vé rồi- 我肯定他会去看电影的,冈为他把票都买好了(Wǒ kěndìng tā huì qù kàn diànyǐng de, gāng wèi tā bǎ piào dōu mǎi hǎole.)
992. Bạn sẽ phải nộp phạt trước khi mượn mấy quyển sách
đó. – 在你借书之前你要先付清罚款。(Zài nǐ jiè shū zhīqián nǐ yào xiān fù qīng fákuǎn.)
993. Này! Các bạn cứ nói chuyện to đến mức tôi phải gào hết sức bình sinh! – 哎!你们一直这样大声讲话,我都不得不扯着嗓子说话了(Āi! Nǐmen yī zhí zhèyàng dà shēng jiǎnghuà, wǒ dū bùdé bù chězhe sǎngzi shuōhuàle.)
994. Chúng ta không nên chỉ biết lý thuyết suông mà còn nên biết cách áp dụng lý thuyết vào thực tiễn nữa- 我们不仅要知道理论,还要知道怎样把理论应用于实践(Wǒmen bùjǐn yào zhīdào lǐlùn, hái yào zhīdào zěnyàng bǎ lǐlùn yìngyòng yú shíjiàn.)
995. Kết hợp tập luyện với ăn kiêng có lẽ là cách giảm cân hiệu quả nhất- 运动与节食结合也许是减肥最有效的途径(Yùndòng yǔ jiéshí jiéhé yěxǔ shì jiǎnféi zuì yǒuxiào de tújìng.)
996. Hạn định trọng lượng hành lý tối đa cho mỗi khách du lịch là 60 ký, không tính hành lý xách tay.- 每个旅客托运的行李最大重量限额是60公斤,手提行李除外(Měi gè lǚkè tuōyùn de xínglǐ zuìdà zhòngliàng xiàn’é shì 60 gōngjīn, shǒutí háng lǐ chúwài.)
997. Em chỉ hơi mập lên một chút, sẽ mau lấy lại vóc dáng cũ thôi mà. – 你只是稍微胖了些.很快就会恢复的。(Nǐ zhǐshì shāowéi pàngle xiē. Hěn kuài jiù huì huīfù de.)
998. Ở nhiều nước, ngày càng có nhiều công ty thay con người bằng máy tính- 在许多国家有越来越多的公司使用电子计算机来代替人(Zài xǔduō guójiā yǒu yuè lái yuè duō de gōngsī shǐyòng diànzǐ jìsuànjī lái dàitì rén.)
999. Cạnh tủ lạnh, dưới bồn rửa chén và trong tủ đều có chuột! – 冰箱边、洗碗槽下,还有橱柜里面都有老
鼠!(Bīngxiāng biān, xǐ wǎn cáo xià, hái yǒu chúguì lǐmiàn dōu yǒu lǎoshǔ!)

About Author

Tham gia bình luận:

Lịch khai giảng Liên hệ Ðang ký học thử