Bài 11: Đi mua sắm trong tiếng Trung

Mua sắm tiếng Trung Quốc (买东西)

Phần #1: Mẫu câu thông dụng

请问,靠近这里儿有市场吗?Qǐngwèn, kào jìn zhè lǐ er yǒu shì chǎng ma?Chỉnh(s) uân, khạo chịn trơ lỷr giẩu sư trảng(s)  ma?Xin hỏi, gần đây có cái chợ nào không?
有啊,对面有一个。Yǒu a, duì miàn yǒu yī gè.Lểu a, tuây mẹn iểu ý cưa.Có đấy, đối diện chỗ chúng ta có một cái chợ đấy.
你要买什么东西?Nǐ yào mǎi shén me dōng xī?Nỉ dao mải sấn mơ tung xi?Chị muốn mua đồ gì?
我要买几件衣服和一点儿水果。Wǒ yào mǎi jǐ jiàn yī fú hé yī diǎnr shuǐ guǒ.Ủa dao mải chỉ chẹn y phú khứa y tẻnr suấy của.Tôi muốn mua mấy bộ quần áo và một ít hoa quả.
水果店靠近衣服市场。你来对面就看到。Shuǐ guǒ diàn kào jìn yī fú shì chǎng. Nǐ lái duì miàn jiù kàn dào.Suấy của tẹn khạo chin y phú sự trảng(s). Nỉ lái tuây miên chiêu khan tao.Cửa hàng hoa quả ngay gần chợ quần áo. Chị đi dến đối diện là nhìn thấy.
谢谢你。Xiè xiè nǐ.Xiê xiề nỉ.Cám ơn anh.
(在水果店)( tại cửa hàng hoa quả)
小姐,请问桃子多少钱一公斤?Xiǎo jiě, qǐng wèn táo zi duō shǎo qián yī gōng jīn?Xéo chỉa, chỉnh(s) uân thao chư tua sảo chén(s) y cung chin?Cô ơi, đào bao tiền một kg?
十块。Shí kuài.Sứ khoại.10 đồng.
我要1公斤桃子,2公斤苹果。Wǒ yào yī gōng jīn táo zi, liăng gōng jīn píng guǒ.Ủa ieo y chin tháo chư; lẻng chin pính(s) của.Tôi muốn 1 kg đào, 2 kg táo.
桃子:十块,苹果:30块。总共40块。Táo zi: shí kuài, píng guǒ: sān shí kuài. Zǒng gòng sì shí kuài.Tháo chư:  sứ khoại; bính(s) của xan sứ khoại. Chủng cụng xự sứ kkhoaij.Đào 10 đồng, táo 30 đồng. Tổng cộng 40 đồng.
好的。谢谢你。Hǎo de. Xiè xiè nǐ.Hảo dợ. Xiê xiề nỉ.Đươc rồi, cám ơn cô.
在衣服店)( tại cửa hàng quần áo)
先生,这件连衣裙有什么号码?Xiān shēng, zhè jiàn lián yī qún yǒu shén me hào mǎ?Xen sâng, trơ chen lén y chún(s) giẩu sẩn mơ hạo mả?Em ơi, cái váy này có mấy cỡ?
有4个号码:S, M, L, XL。Yǒu 4 gè hào mǎ:S, M, L, XL.Giẩu xự cưa hạo mả:S, M, L, XL.Có 4 cỡ: S, M, L, XL
有什么颜色?Yǒu shén me yán sè?Giẩu sấn mơ dén sưa?Có mấy màu?
三个颜色:红色,白色,黑色。Sān gè yán sè: Hóng sè, bái sè, hēi sè.Xan cưa dén sựa: khúng sựa, bái sựa, khây sựa.Có 3 màu: đỏ, trắng, đen
你要什么颜色的?Nǐ yào shén me yán sè de?Nỉ ieo sấn mư dén sựa?Chị muốn mua màu gì?
我喜欢白色的。Wǒ xǐ huān bái sè de.Ủa xỉ khoạn bái sựa tơ.Tôi muốn mua màu trắng.
给你这件。Gěi nǐ zhè jiàn.Cấy nỉ trợ chẹn.Đây chị xem đi.
这件太小的了,还给我M码。Zhè jiàn tài xiǎo dele, hái gěi wǒ M mǎ.Trơ chẹn thại xẻo tơ lơ, hái cấy ủa M mả.Bộ này hơi nhỏ, lấy cho chị cỡ M.
对不起,白色没有M号码了。Duì bù qǐ, bái sè méi yǒu M hào mă le.Tuậy bụ chi(s), bái sựa mấy iểu M khạo mả?Xin lỗi chị, màu trắng không còn cỡ M.
你要红色的吗?Nǐ yào hóng sè de ma?Nỉ dao khúng sựa tơ ma?Chị xem màu đó có được không?
OK.我能试吗?看合适不合适?OK. Wǒ néng shì ma? Kàn hé shì bù hé shì?Ok. Ủa nấng sự ma? Khạn khứa sự bu khứa sự?Ok. Tôi có thể thử được không? Xem có hợp với tôi không?
好的,没问题。Hǎo de, méi wèn tí.Hảo tơ, mấy uân thí.Vâng, chị cứ thử đi.
谢谢你。Xièxiè nǐ.Xiê xiề nỉ.Cảm ơn em.

Phần #2: Từ vựng

1桃子táo zitháo chưđào
2苹果píng guǒpính củatáo
3jīnchincân ( ½ kg)
4衣服yī fúy phúquần áo
5连衣裙lián yī qúnlén y chúnváy liền áo
6水果shuǐ guǒsuấy củahoa quả

Ghi chú: Nên mặc cả thế nào khi đi mua sắm ở Trung Quốc.

Ví dụ:

太贵了,便宜一点儿。Tài guì le, pián yí yī diǎnr.Thại quây lơ, pén(s) yi ỵ tẻn.Hơi đắt, bớt nữa đi.
太贵了,可以便宜一点儿吗?Tài guì le, kě yǐ pián yí yī diǎnr ma?Thại quậy lơ, khửa ỷ pén(s) yi ỵ tẻn ma?Hơi đắt, có thể rẻ hơn một chút không?

Phần #3: Hội thoại tổng hợp

请问:这双鞋多少钱?Qǐng wèn: Zhè shuāng xié duō shǎo qián?Chỉnh(s) uân: trờ soang xiế tua sảo chén(s).Xin hỏi, đôi giày này bao nhiêu tiền?
100块。Yī băi kuài.Y bải khoai.100 tệ.
什么颜色?什么号码?Shén me yán sè? Shén me hào mǎ?Sấn mơ dén sưa? Sấn mơ khào mả?Có màu gì? Có những cỡ nào?
黑色跟红色;从35号到40号。Hēi sè gēn hóng sè; cóng sān shí hào dào sì shí hào.Khây xừa cân khúng sừa; súng(s) 35 hao dao 40 hạo.Có hai màu đen và màu đỏ, có từ cỡ 35 – 40.
给我看黑色,37号。Gěi wǒ kàn hēi sè, sān shí qī hào.Cẩy ủa khàn khây xừa, san sứ chi khào.Cho tôi xem màu đen cỡ 37.
给你这双。Gěi nǐ zhè shuāng.Cẩy nỉ trợ soang.Chị xem đi.
黑色看起来太老,拿给我红色看看。Hēi sè kàn qǐ lái tài lǎo, ná gěi wǒ hông sè kàn kan.Khây sừa khàn chỉ(s) lái thại lảo, ná cấy ủa khúng sựa khàn khan.Màu đen nhìn hơi già, đưa tôi màu đỏ xem sao.
是。。。你穿红色看起来很年轻。Shì… nǐ chuān hóng sè kàn qǐ lái hěn nián qīng.Sư…… Nỉ troan(s) khúng sựa khan chỉ lai khẩn nén chinh(s).Vâng….. Chị đi màu đỏ nhìn trẻ Trung.
100块太贵,可以便宜一点儿吗?70块吧。Yī băi kuài tài guì, kě yǐ pián yí yī diǎnr ma? Qī shí kuài ba.Y bải khoai thài quây, khứa ỷ pén(s) y ị tẻn ma? Chi(s) sứ khoại ba.Giá 100 tệ hơi đắt, co bớt giá đi được không? Giá 70 tệ/ đôi nhé.
70块卖不了,算吧,80块卖给你。Qī shí kuài mài bù liǎo, suàn ba, 80 kuài mài gěi nǐ.Chi(s) sứ khoai mài bu lẻo, xoạn ba, ba sứ khoai mài cẩy nỉ.Giá đó không được đâu chị ơi, thôi lấy chị 80 tệ.
好的,给我一双红色。Hǎo de, gěi wǒ yī shuāng hóng sè.Hảo tơ, cấy ủa soang khúng xưa.Được rồi, lấy cho tôi đôi màu đỏ đi.
好的。Hǎo de.Hảo tơ.Vâng.

About Author

Tham gia bình luận:

Lịch khai giảng Liên hệ Ðang ký học thử