请问,靠近这里儿有市场吗?Qǐngwèn, kào jìn zhè lǐ er yǒu shì chǎng ma?Chỉnh(s) uân, khạo chịn trơ lỷr giẩu sư trảng(s) ma? | Xin hỏi, gần đây có cái chợ nào không? |
有啊,对面有一个。Yǒu a, duì miàn yǒu yī gè.Lểu a, tuây mẹn iểu ý cưa. | Có đấy, đối diện chỗ chúng ta có một cái chợ đấy. |
你要买什么东西?Nǐ yào mǎi shén me dōng xī?Nỉ dao mải sấn mơ tung xi? | Chị muốn mua đồ gì? |
我要买几件衣服和一点儿水果。Wǒ yào mǎi jǐ jiàn yī fú hé yī diǎnr shuǐ guǒ.Ủa dao mải chỉ chẹn y phú khứa y tẻnr suấy của. | Tôi muốn mua mấy bộ quần áo và một ít hoa quả. |
水果店靠近衣服市场。你来对面就看到。Shuǐ guǒ diàn kào jìn yī fú shì chǎng. Nǐ lái duì miàn jiù kàn dào.Suấy của tẹn khạo chin y phú sự trảng(s). Nỉ lái tuây miên chiêu khan tao. | Cửa hàng hoa quả ngay gần chợ quần áo. Chị đi dến đối diện là nhìn thấy. |
谢谢你。Xiè xiè nǐ.Xiê xiề nỉ. | Cám ơn anh. |
(在水果店) | ( tại cửa hàng hoa quả) |
小姐,请问桃子多少钱一公斤?Xiǎo jiě, qǐng wèn táo zi duō shǎo qián yī gōng jīn?Xéo chỉa, chỉnh(s) uân thao chư tua sảo chén(s) y cung chin? | Cô ơi, đào bao tiền một kg? |
十块。Shí kuài.Sứ khoại. | 10 đồng. |
我要1公斤桃子,2公斤苹果。Wǒ yào yī gōng jīn táo zi, liăng gōng jīn píng guǒ.Ủa ieo y chin tháo chư; lẻng chin pính(s) của. | Tôi muốn 1 kg đào, 2 kg táo. |
桃子:十块,苹果:30块。总共40块。Táo zi: shí kuài, píng guǒ: sān shí kuài. Zǒng gòng sì shí kuài.Tháo chư: sứ khoại; bính(s) của xan sứ khoại. Chủng cụng xự sứ kkhoaij. | Đào 10 đồng, táo 30 đồng. Tổng cộng 40 đồng. |
好的。谢谢你。Hǎo de. Xiè xiè nǐ.Hảo dợ. Xiê xiề nỉ. | Đươc rồi, cám ơn cô. |
在衣服店) | ( tại cửa hàng quần áo) |
先生,这件连衣裙有什么号码?Xiān shēng, zhè jiàn lián yī qún yǒu shén me hào mǎ?Xen sâng, trơ chen lén y chún(s) giẩu sẩn mơ hạo mả? | Em ơi, cái váy này có mấy cỡ? |
有4个号码:S, M, L, XL。Yǒu 4 gè hào mǎ:S, M, L, XL.Giẩu xự cưa hạo mả:S, M, L, XL. | Có 4 cỡ: S, M, L, XL |
有什么颜色?Yǒu shén me yán sè?Giẩu sấn mơ dén sưa? | Có mấy màu? |
三个颜色:红色,白色,黑色。Sān gè yán sè: Hóng sè, bái sè, hēi sè.Xan cưa dén sựa: khúng sựa, bái sựa, khây sựa. | Có 3 màu: đỏ, trắng, đen |
你要什么颜色的?Nǐ yào shén me yán sè de?Nỉ ieo sấn mư dén sựa? | Chị muốn mua màu gì? |
我喜欢白色的。Wǒ xǐ huān bái sè de.Ủa xỉ khoạn bái sựa tơ. | Tôi muốn mua màu trắng. |
给你这件。Gěi nǐ zhè jiàn.Cấy nỉ trợ chẹn. | Đây chị xem đi. |
这件太小的了,还给我M码。Zhè jiàn tài xiǎo dele, hái gěi wǒ M mǎ.Trơ chẹn thại xẻo tơ lơ, hái cấy ủa M mả. | Bộ này hơi nhỏ, lấy cho chị cỡ M. |
对不起,白色没有M号码了。Duì bù qǐ, bái sè méi yǒu M hào mă le.Tuậy bụ chi(s), bái sựa mấy iểu M khạo mả? | Xin lỗi chị, màu trắng không còn cỡ M. |
你要红色的吗?Nǐ yào hóng sè de ma?Nỉ dao khúng sựa tơ ma? | Chị xem màu đó có được không? |
OK.我能试吗?看合适不合适?OK. Wǒ néng shì ma? Kàn hé shì bù hé shì?Ok. Ủa nấng sự ma? Khạn khứa sự bu khứa sự? | Ok. Tôi có thể thử được không? Xem có hợp với tôi không? |
好的,没问题。Hǎo de, méi wèn tí.Hảo tơ, mấy uân thí. | Vâng, chị cứ thử đi. |
谢谢你。Xièxiè nǐ.Xiê xiề nỉ. | Cảm ơn em. |