Học tiếng Trung cơ bản: Đi ăn cơm (出去吃饭)
Phần #1: Mẫu câu thông dụng
阿兰,你饿了吗? 我们出去吃饭啊。Ā lán, nǐ è le ma? Wǒ men chū qù chī fàn aA lán, nỉ ưa lơ ma? Ủa mân tru(s) chuy(s) trư(s) phan a. | Lan, bạn đói chưa? Chúng ta đi ăn cơm thôi. |
你要在哪儿吃饭?Nǐ yào zài nǎ’er chī fànNỉ dao chai nả trư(s) phan? | Chị muốn ăn cơm ở đâu? |
我要在中国酒家吃饭。Wǒ yào zài zhōng guó jiǔ jiā chī fàn.Ủa dao chai Trung cúa chiểu che trư(s) phan. | Tôi muốn ăn cơm ở nhà hàng Trung Quốc. |
好吧。Hǎo ba.Hảo ba. | Được thôi. |
(在饭店) | ( tại nhà hàng) |
你们好,请问,你们有几个人一起去?Nǐ men hǎo, qǐng wèn, nǐ men yǒu jǐ gè rén yī qǐ qù?Nỉ men hảo, chỉnh(s) uân, nỉ mân dẩu chỉ cưa dấn y chỉ(s) chuy(s). | Chào các chị, xin hỏi, các chj đi mấy người? |
我们2个。Wǒ men liăng gè.Ủa mân lẻng cưa. | Chúng tôi đi 2 người. |
请这边坐。Qǐng zhè biān zuò.Chỉnh(s) trơ biên(r) chua. | Mời ngồi bên này ạ. |
给我菜单,我要点菜。你有越文菜单吗?Gěi wǒ cài dān, wǒ yào diǎn cài. Nǐ yǒu yuè wén cài dān ma?Cấy ủa chai tan, ủa dao tẻn chai. Ní dẩu duê uấn chai tan ma? | Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món. Cô có thực đơn tiếng Việt không? |
对不起,我们没有越文菜单。你要用什么菜?Duì bù qǐ, wǒ men méi yǒu yuè wén cài dān. Nǐ yào yòng shén me cài?Tuây bụ chỉ(s), ủa mân mấy dẩu duê uấn chai(s) tan. Nỉ dào dung sẩn mơ chai? | Xin lỗi, không có ạ. Chị muốn dùng món gì ạ? |
你有什么好建议?Nǐ yǒu shén me hǎo jiàn yì?Nỉ dẩu sấn mơ hảo chien y? | Cô có gợi ý gì không? |
四川豆腐很好吃,你们试试看。Sì chuān dòu fu hěn hào chī, nǐ men shì shì kàn.Xư troan(s) tậu phu khấn hảo trư(s), nỉ mân sư sư can. | Món đậu phụ Tứ Xuyên ngon tuyệt, chị thử xem. |
有香菇鸡肉片吗?Yǒu xiāng gū jī ròu piàn ma?Giẩu xeng cu chi râu bien(s) ma? | Món gà xào nấm có không ? |
不好意思,我们今天用光鸡肉了。Bù hǎo yì si, wǒ men jīn tiān yòng guāng jī ròu le.Bu hảo y sư, ủa mân chin then dung quang chi dâu lơ. | Xin lỗi, hôm nay chúng tôi hết gà rồi. |
好的,那来一个香菇肉片,一个糖醋鱼,一个蒸饺,一个铁板牛肉。Hǎo de, nà lái yī gè xiāng gū ròu piàn, yī gè táng cù yú, yī gè zhēng jiǎo, yī gè tiě bǎn niúròu.Hảo dơ. Na nỉ lái y cưa xeng cu chi dâu bien(s), ý cưa tháng chu(s), ý cưa trâng chẻo, ý cưa thiế bản niếu dâu. | Được rồi, cho tôi món thịt heo xào nấm, cá xốt chua ngọt, bánh chẻo hấp, bò áp chảo. |
你们想喝点儿什么?Nǐ men xiǎng hē diǎnr shén me?Nỉ mân xẻng khưa tẻnr sấn mơ? | Các chị muốn uống gì? |
两瓶可口可乐。Liǎng píng kě kǒu kě lè.Lẻng bính(s) khứa khẩu khửa lưa. | Cho tôi hai chai Coca cola. |
还要点什么?Hái yào diǎn shén me?Hái dao tẻn sấn mơ? | Còn món gì nữa không ạ? |
够了,我会再点。Gòu le, wǒ huì zài diǎn.Câu lơ, ủa khuây chai tẻn. | Thế tạm đủ rồi, có gì tôi sẽ gọi sau. |
OK. 请等一下儿, 菜就来。OK. Qǐng děng yī xià er, cài jiù lái.Ok. Chỉnh(s) tẩng y xè, chai(s) chiêu lái. | Vâng, xin chờ lát, tôi dọn món lên ngay. |
Một số cách chế biến món ăn
炒 | chǎotrảo(s) | xào |
烧 | shāosao | nướng, quay |
清蒸 | qīng zhēngchinh(s) trâng | hấp |
剪 | jiānchi-en | chiên |
炸 | zhátrá | rán |
烩 | huìkhuây | xào, hấp (cơm lẫn thức ăn) |
炖 | dùntuân | hầm |
Thực đơn
铁板牛肉 | tiě bǎn niú ròuthiế bản níu dâu | bò áp chảo |
黑椒牛柳 | hēi jiāo niú liǔkhay chieo niếu liểu | thịt bò xào tiêu |
香波咕噜肉 | xiāng bō gū lū ròuxeng bua cu lú dâu | thịt lợn xốt chua ngọt |
香菇肉片 | xiāng gū ròu piànxeng cu râu bien(s) | thịt lơn xào nấm |
鱼香肉丝 | yú xiāng ròu sīúy xeng râu xư | thịt lợn thái sợi xào cá |
咖喱鸡 | kā lí jīca li chi | gà cà ri |
炸鸡 | zhá jītrá chi | gà rán |
糖醋鱼 | táng cù yúthạng chu úy | cá xốt chua ngọt |
清蒸鱼 | qīng zhēng yúchinh(s) trâng úy | cá hấp |
炒青菜 | chǎo qīng càitrảo(s) chinh(s) chai(s) | cải ngọt xào |
西兰花带子 | xī lán huā dài zixi lán khoa tai chi | xúp lơ xào hải sản |
麻婆豆腐 | má pó dòu fumá búa(d) tậu phu | đậu phụ sốt cay |
蒸饺 | zhēng jiǎotrâng chẻo | bánh chéo hấp |
扬州炒饭 | yáng zhōu chao fàndáng trậu trảo(s) phạn | cơm rang dương châu |
比萨饼 | bǐ sà bǐngbỉ xa bỉnh | bánh pizza |
汉堡包 | hàn bǎo bāokhạn pảo bao | bánh hamburger |
烤鸭 | kǎo yākhảo da | vịt quay |
菠菜 | bō càibua chai(s) | rau chân vịt |
Phần #2: Từ vựng
1 | 吃 | ChīTrư | ăn |
2 | 喝 | HēKhưa | uống |
3 | 饭 | FànPhan | cơm |
4 | 菜 | CàiSại(s) | rau |
5 | 威士忌 | wēi shì jìuây sư chị | rượu uýt ky |
6 | 香槟酒 | xiāng bīn jiǔxeng bin chiểu | rượu sâm banh |
7 | 白兰地 | bái lán dìbái lán tị | rượu brandi |
8 | 柠檬水 | níng méng shuǐnính mấng suẩy | nước chanh |
9 | 汽水 | qì shuǐchi(s) suẩy | nước ngọt |
Phần #3: Hội thoại tổng hợp
你们好,请问你们用什么菜?Nǐ men hǎo, qǐng wèn nǐ men yòng shén me cài?Nỉ mân hảo, chỉnh(s) uân nỉ mân dung sấn mơ sài(s)? | Chào các chị, xin hỏi chị muốn dùng món gì? |
拿菜单给我看。Ná cài dān gěi wǒ kàn.Ná sài(s) tan cấy ủa khan. | Cho chị xem thực đơn. |
请等一下… 这个的。Qǐng děng yī xià… zhè ge de.Chỉnh(s) tẩng y xịar…. Trư cưa tơ. | Chị chờ chút… thực đơn đây chị ơi. |
来一个香波咕噜肉,一个炒青菜,一个炸鸡,一个清蒸鱼,两个碗饭,一个碗汤。Lái yī gè xiāng bō gū lū ròu, yī gè chǎo qīng cài, yī gè zhá jī, yī gè qīng zhēng yú, liǎng gè wǎn fàn, yī gè wǎn tāng.Lái ý cưa xeng po cu lủ dâu(s), ý cưa trảo(s) chinh(s) chai, ý cưa trá chi, ý cưa chinh(s) trâng úy, lẻng cưa oản phân, y oản thang. | Cho chị một món thịt lợn xốt chua ngọt, một cải ngọt xào, một gà rán, một cá hấp, hai bát cơm, môt bát canh. |
你要喝点儿什么?Nǐ yào hē diănr shén me?Nỉ dao khưa tẻn sấn mơ? | Chị có uống gì không? |
来一瓶河内啤酒。Lái yī píng hé nèi pí jiǔ.Lái y binh(s) khứa nây pí(s) chỉu. | Cho chị một hai bia Hà Nội. |
Ok。 请等一下儿,菜就来。Ok. Qǐng děng yī xià er, cài jiù lái.Ok. Chỉnh(s) tẩng y xè®, chai(s) chiêu lái. | Vâng, chị đợi một lát, thức ăn sẽ được mang ra. |
Ok。Ok. | Ok. |
你们来了,请这边儿坐。Nǐ men lái le, qǐng zhè biānr zuò.Nỉ mân lái lơ, chỉnh(s) trơ ben chùa. | Các anh đến rồi, mời các anh ngồi đây. |
你们几位想吃点儿什么?Nǐ men jǐ wèi xiǎng chī diǎn er shénme?Nỉ mân chỉ uây xẻng trư(s) tẻn sấn mơ? | Các anh muốn ăn món gì? |
来一个清蒸鱼。Lái yī gè qīng zhēng yú.Lái y cưa chinh(s) trâng úy. | Cho một món cá hấp. |
再要一只北京烤鸭和一个西兰花带子。Zài yào yī zhǐ běi jīng kǎo yā hé yī gè xī lán huā dài zi.Chai ieo y trư bẩy chinh khảo da khứa ý cưa x lán khoa tài chư. | Thêm môt con vịt quay Bắc Kinh và một món súp lơ xào hải sản. |
请帮我点几个菜,行吗?Qǐng bāng wǒ diǎn jǐ gè cài, xíngma?Chỉnh(s) bang ủa tẻn chỉ cưa chài(s), xinh ma? | Goi giúp tôi mấy món được không? |
要什么酒?是茅台酒吗?Yào shén me jiǔ?Shì máo tái jiǔ ma? | Các anh muốn uống rượu gì? Rượu Mao Đài được không? |
主食吃什么?Zhǔ shí chī shén me? | Món ăn chinh là gì? |
两碗饭。Liǎng wǎn fàn. | Cho hai bát cơm. |
要汤吗?Yào tāng ma? | Có cần canh không? |
来一碗西红柿炒鸡汤。Lái yī wǎn xī hóng shì chǎo jī tāng. | Cho món canh trứng nấu cà chua. |
娘女,请算账。Niáng nǚ, qǐng suàn zhàng. | Em ơi, tính tiền cho anh. |
今天我请客,我来付钱。Jīn tiān wǒ qǐng kè, wǒ lái fù qián. | Hôm nay tôi đãi khách nên để tôi trả tiền. |
娘女,剩下的钱,请你收下吧。Niáng nǚ, shèng xià de qián, qǐng nǐ shōu xià ba. | Em ơi, không cần trả lại tiền thừa đâu, gửi cho em đấy. |
·谢谢,我们酒店规定不能收小费。Xiè xiè, wǒ men jiǔ diàn guī dìng bù néng shōu xiǎo fèi. | Em cám ơn, nhà hàng chúng em quy định là không lấy tiền bo của khách. |