Bài 13 Đi khám bệnh trong tiếng Trung

Học tiếng Trung Cơ bản: Đi khám bệnh 去看病

Phần 1: Mẫu câu cơ bản

阿兰,今天我身体不舒服。Ā lán, jīn tiān wǒ shēn tǐ bú shū fú.A lán, chin then ủa sân thỉ bu sù phu.Lan ơi, hôm nay tôi cảm thấy  không khỏe.
是吗?Shì ma?Sư ma?Thế à?
我觉得有点儿难受。Wǒ jué dé yǒu diǎn er nán shòu.Uả chuế tứa iểu tẻn(s) nán sâu.Tôi cảm thấy khó chịu trong người.
你发烧吗?Nǐ fā shāo ma?Nỉ pha sao ma?Bạn có sốt không?
我头疼,发烧,吃不下。Wǒ tóu téng, fā shāo, chī bù xià.Uả thấu thùng, pha sao, trư bú xe.Tôi đau đầu, sốt, không muốn ăn.
你觉得身体怎么样?Nǐ jué dé shēn tǐ zěn me yàng?Nỉ chuế tứa choén sân thỉ chẩn mơ rang?Bạn cảm thấy trong người như thế nào?
我觉得全身没劲儿。我还拉肚子….好像我的胃炎病犯了。Wǒ jué dé quán shēn méi jìnr. Wǒ hái lā dū zǐ…. Hǎo xiàng wǒ de wèi yán bìng fàn le.Uả chuế tứa choén sân mấy chin(s). Uả khai la tu chư…. Hảo xeng ủa tơ uây dén binh phàn lơ.Tôi thấy toan thân đau nhức. Tôi còn bị đau bụng… tôi mắc bệnh dạ dày hay sao ấy.
你以前生过这种病吗?Nǐ yǐ qián shēng guò zhè zhǒng bìng ma?Nỉ ỷ chén sầng cua trơ trủnbinh ma?Bạn đã từng bị bệnh dạ dày chưa?
没有。Méi yǒu.Mấy iểu.Chưa bao giờ.
你能不能帮我请一位大夫来?Nǐ néng bù néng bāng wǒ qǐng yī wèi dài fū lái?Nỉ nấng bu nấng bang ủa chỉnh(s) ý uây tai phu lái?Anh có thể mời giúp tôi một bác sỹ đến khám được không?
还是我陪你去一趟医院。Hái shì wǒ péi nǐ qù yī tàng yī yuàn.Khái sư ủa pấy(s) nỉ chuy y thang y doèn.Hay để tôi cùng anh đi bệnh viện khám.
谢谢你,麻烦你陪我去。Xiè xiè nǐ, má fan nǐ péi wǒ qù.Xiê xiê nỉ, má phản nỉ pấy(s) ủa chùy(s).Cảm ơn anh, làm phiền anh đưa tôi đi.
等我去拉摩托车过来。Děng wǒ qù lā mó tuō chē guò lái.Tẩng ủa chùy(s) la múa thúa trưa(s).Đợi tôi đi lấy xe máy.
(在医院…)( tại bệnh viện…)
护理小姐,我要挂号。Hù lǐ xiǎo jiě, wǒ yào guà hào.Khu lỉ xẻo chiế, ủa èo quà khào.Cô hộ lý, tôi muốn lấy số khám bệnh.
你要挂哪一科?Nǐ yào guà nǎ yī kē?Nỉ èo quà nả y chi ?Anh muốn khám khoa nào?
我挂内科。Wǒ guà nèi kē.Uả quà nầy khưa.Tôi khám khoa nội.
你是第一次出诊吗?Nǐ shì dì yī cì chū zhěn ma?Nỉ sừ ty ý xư tru(s) trẩn ma?Anh đi khám lần đầu à?
对,我是第一次来。Duì, wǒ shì dì yī cì lái.Tuây, ủa ty y sừ lai.Vâng, tôi khám lần đầu.
请付3玩挂号费。Qǐng fù sān wán guà hào fèi.Chỉnh(s) phù xan oàn quà khào phầy.Phí mua phiếu khám của anh à 30.000VNĐ.
给你……..Gěi nǐ……..Cấy nỉ……..Đây tiền đây…….
你在8好诊室看病。Nǐ zài bā hǎo zhěn shì kàn bìng.Nỉ chai pa khào trẩn sư khàn binh.Anh khám ở phòng số 8.
8好诊室在哪儿?Bā hào zhěn shì zài nǎ’er?Pa khào trẩn sư chài nả?Phòng số 8 nằm ở đâu?
在你面前。Zài nǐ miàn qián.Chài nỉ mèn chén(s).Ngay trước mặt anh.
好的,谢谢。Hǎo de, xiè xiè.Hảo tơ, xiê xiê.Vâng, cám ơn.

Phần 2: Từ vựng

1看病kàn bìngkhàn binhkhám bệnh
2bìngbinhbệnh
3心脏xīn zàngxin chàngbệnh tim
4胃炎wèi yánuây dénviêm dạ dày
5肚子dù zitù chibụng
6厉害lì hàilì khàilợi hại
7tuđộ
8发烧fā shāopha saophát sốt
9rưanóng
10lěnglẩnglạnh
11开口kāi kǒukhài khẩumở mồm

Phần 3: Hội thoại tổng hợp

医生,我特别难受。Yī shēng, wǒ tè bié nán shòu.Y sâng, ủa thua bía nán sâu.Bác sỹ, tôi cảm thấy khó chịu.
你哪儿不舒服?Nǐ naer bú shū fú?Nỉ nả bu su phu?Anh thấy khó chịu ở đâu?
我全身发冷,肚子疼。Wǒ quán shēn fā lěng, dù zi téng.Uả choén sân pha lẩng, tu chư thấng.Tôi toan thân lạnh toát, đau bụng.
疼得厉害吗?Téng dé lì hài ma?Thấng tứ li khài ma?Đau nhiều không?
疼得很。Téng dé hěn.Thấng tứa khẩn.Đau nhiều lắm.
你以前生过胃炎病吗?Nǐ yǐ qián shēng guò wèi yán bìng ma?Nỉ ý chén sâng cua uây dén binh ma?Trước đây anh đã từng bị bệnh dạ dày chưa?
没有。Méi yǒu.Mấy iểu.Chưa.
你发烧吗?Nǐ fā shāo ma?Nỉ pha sao ma?Anh có sốt không?
你探热吧。Nǐ tàn rè ba.Nỉ phàn rừa ba.Anh cặp nhiệt độ xem.
几多度?Jǐ duō dù?Chỉ tua tù?Bao nhiêu độ?
39度,请开大口。Sān shí jiŭ dù, qǐng kāi dà kǒu.San sứ chỉu tù, chỉnh(s) khài tà khẩu.39 độ, anh há mồm to ra xem.
我得什么病?Wǒ dé shén me bìng?Uả tứa sấn mơ binh?Tôi mắc bệnh gì?
请解开风衣等我听听一流行性感冒啊。Qǐng jiě kāi fēng yī děng wǒ tīng tīng yī liú xíng xìng gǎn mào a.Chỉnh(s) chỉa khài phang y tẩng ủa thinh thinh y líu xính xình cản mao a.Cởi áo khoác tôi khám xem có đung anh bj mắc cảm lạnh không.
你得病不太严重,是感冒而已,吃药就行。回家记得休息。Nǐ dé bìng bù tài yán zhòng, shì gǎn mào ér yǐ, chī yào jiù xíng. Huí jiā jì dé xiū xí.Nỉ tớ binh bú thài rén trùng, sư cản mào ớ ỷ, trư(s) ieo chiu xính. Khuấy che chi tứa xiêu chi.Anh không mắc bệnh gì, chỉ bị cảm lạnh thôi, uống thuốc là được. Về nhà chú ý nghỉ ngơi.
你来那边儿买药。Nǐ lái nà biān er mǎi yào.Nỉ lái nà bèn mải èo.Anh ra đằng kia lấy thuốc.
谢谢你。再见。Xiè xiè nǐ. Zài jiàn.Xiề xiê nỉ. Chại chen.Cảm ơn cô. Tạm biệt.
慢走啊。Màn zǒu a.Màn chẩu a.Anh đi từ từ nhé.

Khám bệnh Cảm cúm

哪里不舒服,陈太太?Nǎ lǐ bù shūfú, Chén tàitài?Bà Trần, bà thấy chỗ nào không được khỏe vậy?
我重伤风有发烧。Wǒ zhòngshāngfēng yǒu fāshāo.Tôi bị cảm, còn sốt nữa.
喉咙也痛吗?Hóulóng yě tòng ma?Cổ họng có đau không?
没有,今天没有,但我咳嗽,鼻塞呼吸困难。Méi yǒu, jīntiān méi yǒu, dàn wǒ késòu, bísè hūxī kùnnán.Không, hôm nay thì không đau, nhưng tôi bị ho, nghẹt mũi khó thở.
有没有头疼?Yǒu méi yǒu tóuténg?Có đau đầu không?
有的,医生,全身都痛。Yǒu de, yīshēng, quánshēn dōu tòng.Có, thưa bác sĩ, toàn thân thấy đau.
你的胃口怎样?Nǐ de wèikǒu zěnyàng?Bà ăn uống thế nào?
不太好。Bù tài hǎo.Không tốt lắm.
现在,陈太太,我要给你打一针治你的伤风。这里是两份药方,一份是药丸,一份是补药。我劝你休息一两天,在家不要外出,只吃少许的饮食。如果你还没有觉得好一点,再来看我,我再为你打针。Xiànzài, Chén tàitài, wǒ yào gěi nǐ dǎ yī zhēn zhì nǐ de shāngfēng. Zhè lǐ shì liǎng fèn yàofāng, yí fèn shì yàowán, yí fèn shì bǔyào. Wǒ quàn nǐ xiūxi yī liǎng tiān, zàijiā bú yào wàichū, zhǐ chī shǎoxǔ de yǐnshí. Rúguǒ nǐ hái méi yǒu juédé hǎo yì diǎn, zài lái kàn wǒ, wǒ zài wèi nǐ dǎzhēn.Bây giờ, tôi sẽ tiêm cho bà 1 mũi để chữa bệnh cảm. Ở đây có 2 đơn thuốc, 1 là thuốc viên, 1 là thuốc bổ, tôi khuyên bà nên nghỉ ngơi 1 2 ngày, ở nhà không nên ra ngoài, chỉ ăn 1 chút thức ăn thôi. Nếu bà vẫn không cảm thấy đỡ chút nào thì lại đến đây, tôi lại tiêm 1 mũi nữa cho bà.
多谢,毛医生。我一经觉得好些了。多少钱呢?Duōxiè, Máo yīshēng, wǒ yījīng juédé hǎo xiē le. Duōshǎo qián ne?Cám ơn nhiều, bác sĩ Mao. Tôi cảm thấy đỡ nhiều rồi, bao nhiêu tiền vậy?
二十五块。你可以付给那女孩子。再见,陈太太。Èrshíwǔ kuài, nǐ kěyǐ fù gěi nà nǚ háizi. Zàijiàn, Chén tàitài.25 tệ, bà có thể đưa cho cô gái kia. Tạm biệt, bà Trần.
再见。Zàijiàn.Tạm biệt.

.

About Author

Tham gia bình luận:

Lịch khai giảng Liên hệ Ðang ký học thử