劳驾给我知,哪边条路去邮局医院?Láojià gěi wǒ zhī, nǎ biān tiáo lù qù yóujú yīyuàn?Láo cha cẩy ủa trư, nả biên theo lu chuy giấy chúy y doen? | Làm ơn cho tôi hỏi, con đường nào đi đến bệnh viện bưu điện? |
直行,过3个十字路口,转左。Zhí xíng, guò sān gè shí zì lù kǒu, zhuǎn zuǒ.Trứ xính, cùa san cưa sứ chi lu khẩu, troản chủa. | Đi thẳng, qua ba ngã tư thì rẽ trái. |
到更红绿灯前,转右。Dào gèng hónglǜ dēng qián, zhuǎn yòu.Tào cầng không luy tầng chieens(s), troản iêu. | Đến phía trước có cột đèn xanh đỏ thì rẽ phải. |
离这里远吗?Lí zhè lǐ yuǎn ma?Lí trơ lỉ doẻn ma? | Cách chỗ này xa không? |
不太远,大约行7分钟。Bù tài yuǎn, dà yuē xíng qī fēn zhōng.Bù thài doẻn, tà duê xính chi(s) phân Trung. | Không xa lắm, đi bộ khoảng 7 phút. |
可以坐车去吗?Kěyǐ zuò chē qù ma?Khửa ỷ chùa trưa(s) chùy(s) ma? | Có thể bắt xe taxi đi không? |
可以。Kě yǐ.Khứa ỷ. | Có thể. |
请问,去ParkSon 百货要坐几号线车?Qǐng wèn, qù ParkSon bǎi huò yào zuò jǐ hào xiàn chē?Chỉnh(s) uần, chùy(s) pái sầng pái khua èo chùa chỉ khoa xèn trưa(s)? | Xin hỏi, đến bách hóa Parkson ngồi xe mấy? |
坐07线车。Zuò qī xiàn chē.Chùa chi(s) xèn trưa. | Đi xe số 07. |
要哪边落车?Yào nǎ biān luòchē?E nả bèn lùa trưa(s)? | Đến đoạn nào xuống xe? |
到泰河街路,然后行约100码。Dào tàihé jiēlù, ránhòu xíng yuē yī băi mǎ.Tào khài khứa chiê lừa, rán khầu xinh duê y bái mả. | Đến phố Thái Hà xuống xe, sau đó đi bộ khoảng chừng 100 thước. |
小姐,这条线车去同春市场吗?Xiǎo jiě, zhè tiáo xiànchē qù tóngchūn shìchǎng ma?Xéo chiể, trờ theo xèn trưa(s) chùy(s) thúng chuân(s) sư trảng(s) ma? | Cô ơi, tuyến xe này đi ra chơ Đồng Xuân có phải không? |
对。Duì.Tuây. | Đúng rồi. |
请问来统一公园要哪边落车?Qǐng wèn lái tǒngyī gōngyuán yào nǎ biān luòchē/Chỉnh(s) uần lái thúng y cung doén èo nả bèn tù lùa trưa(s)? | Xin hỏi đến công viên Thống Nhất thì xuống xe ở chỗ nào? |
卖给我一张去动物园的票?Mài gěi wǒ yī zhāng qù dòngwùyuán de piào?Mày cấy ủa y trang chùy(s) tùng ù doén tư peo(s)? | Bán cho tôi một vé xe đi vườn thú? |
到站的时候给我通知。Dào zhàn de shíhòu gěi wǒ tōngzhī.Tào tràn lơ, nỉ èo lùa trưa(s) a. | Làm ơn khi đến nơi thông báo cho tôi biết. |
到站了,你要落车啊。Dào zhàn le, nǐ yào luòchē a.Nỉ lùa trưa(s) ma? | Đến nơi rồi, anh xuống xe đi. |
你落车吗?Nǐ luòchē ma?Nỉ lùa trưa(s) ma? | Anh có xuống xe không? |
这是什么站?Zhè shì shénme zhàn?Trơ sừ sán mơ tràn? | Đây là trạm nào? |
这是水利站。Zhè shì shuǐlì zhàn.Trờ sừ suẩy li tràn. | Đây là trạm Thủy Lợi. |
谢谢,我落车。Xiè xiè, wǒ luòchē.Xiề xiê, ủa lùa trưa. | Cám ơn, tôi xuống xe đây. |
小姐,这条线车去哪里?Xiǎo jiě, zhè tiáo xiàn chē qù nǎlǐ?Xẻo chỉa, trờ theo xèn trơ chùy(s) nả lỉ? | Cô ơi, tuyến xe này đi đến đâu? |
美婷车站。Měitíng chēzhàn.Mẩy thinh chưa(s) tràn. | Bến xe Mỹ Đình. |
去升龙桥到哪里落车?Qù shēnglóngqiáo dào nǎlǐ luòchē?Chùy(s) sâng lúng cheo(s) tào nả lỉ lùa trưa(s)? | Muốn đi đến cầu Thăng Long thì đến trạm nào xuống xe. |
到黄国越街落车,换07号巴士。Dào huángguó yuè jiēluò chē, huàn qī hào bā shì.Tao khoang cúa duề chiê lùa trưa, khoàn chi hao ba sử. | Đến phố Hoàng Quốc Việt xuống xe, đổi xe 07. |
好,我买一张去黄国越街的票。Hǎo, wǒ mǎi yīzhāng qù huángguó yuè jiē de piào.Hảo, úa mải y trang chùy(s) khoáng của duề tơ peo(s). | Vâng, tôi mua một vé xe đi phố Hoàng Quốc Việt. |
4千。Sì qiān.Sư chen. | 4000. |
到黄国街的时候请通知我。Dào huáng guó jiē de shíhòu qǐng tōng zhī wǒ.Tào khoáng cúa duề chiê tơ sứ khầu chỉnh thung trư ủa. | Khi nào đến phố Hoàng Quốc Việt xin thông báo cho tôi biết. |
好,还有谁要买票吗?Hǎo, hái yǒu shéi yāo mǎi piào ma?Hảo, khái iểu xuấy èo mải peo(s) ma? | Được, còn ai mua vé nữa không? |
到黄国越街了,你落车啊。Dào huángguó yuè jiē le, nǐ luò chē a.Tào khoáng cúa duê chiê lơ, nỉ èo lua trưa(s) a. | Đến phố Hoàng Quốc Việt rồi, anh xuống xe đi. |
好,谢谢你。Hǎo, xiè xiè nǐ. | Vâng, cám ơn anh. |
对不起,你落不落车?Duì bù qǐ, nǐ luò bù luòchē? | Xin lỗi, chị có xuống xe không? |
落。Luò. | Có. |
我们一起落车。Wǒmen yīqǐ luòchē. | Chúng ta cùng nhau xuống xe. |