请问到中国去旅行,要办签证吗?Qǐngwèn dào zhōngguó qù lǚxíng, yào bàn qiānzhèng ma?Chỉnh uân tào Trung cúa chùy lúy xính dao ban cheng châng ma? | Xin hỏi, đi du lịch Trung Quốc có cần làm visa không? |
那要看去什么地方。Nà yào kàn qù shén me dìfang.Nà èo khàn chùy sấn mơ ty phàng. | Còn phải xem anh đi đến nơi nào. |
我打算先去南宁,再去广州。Wǒ dǎsuàn xiān qù nánníng, zài qù guǎngzhōu.Uả tả soàn xèn chùy nán nính, chài chùy quảng trâu. | Tôi dự định đi Nam Ninh, sau đó đi Quảng Châu. |
去南宁不要签证,办通行证就行,到广州要办签证,所以最好办签证。Qù nánníng bú yào qiānzhèng, bàn tōngxíngzhèng jiù xíng, dào guǎngzhōu yào bàn qiānzhèng, suǒyǐ zuìhǎo bàn qiānzhèng.Chùy nán nính bú èo chan trâng, ban thúng xính trâng chiêu xính, tao quảng châu tao ban chen châng, súa ỷ chuây hảo ban chen châng. | Đi Nam Ninh không cần làm visa, làm giấy thông hành là được, đến Quảng Châu cần làm visa, vì vậy tốt nhất là làm visa. |
那你帮我办签证。有几种签证?Nà nǐ bāng wǒ bàn qiānzhèng. Yǒu jǐ zhǒng qiānzhèng?Nà nỉ bang ủa ban chen trâng. Iểu chí trủng chen trâng? | Vậy anh làm visa cho tôi. Có mấy loại visa? |
4个:3个月去一次;3个月去2次;6个月去多次;一年去几次。你第一次去中国所以只能做3个月去一次的种类。Sì gè: sān gè yuè qù yī cì; sān gè yuè qù liǎng cì; liù gè yuè qù duō cì; yī nián qù jǐ cì. Nǐ dì yī cì qù zhōng guó suǒ yǐ zhǐ néng zuò sān gè yuè qù yī cì de zhǒng lèi.Sư cưa: xan cưa duề chùy ý sừ, xan cưa duê chùy lẻng sừ, liêu cưa duê chùy tua sừ, y nén chuy chỉ xứ. Nỉ ty ý sư chùy truynfg cúa sủa ỷ trừ nấng chùa san cưa duề chùy ý tơ chỏng lây. | Bốn loại: 3 tháng đi một lần; 3 tháng đi 2 lần, 6 tháng đi nhiều lần, 1 năm đi nhiều lần. Anh lần đầu đi Trung Quốc vì vậy chỉ làm được loại 3 tháng đi một lần. |
签证费是多少?Qiānzhèngfèi shì duōshao?Chen trâng phây sừ tùa sảo? | Phí visa là bao nhiêu tiền? |
65美金。Liù shí wŭ měijīn.Liêu sứ ủ mẩy chin. | 65 USD. |
你有家属同行吗?Nǐ yǒu jiāshǔ tóngxíng ma?Nỉ yểu cha sủ thúng xính ma? | Anh có người thân đi cùng không? |
还有我男孩。Hái yǒu wǒ nánhái.Khái iểu ủa nán khan. | Có con trai tôi đi cùng. |
你准备旅行多少天?Nǐ zhǔnbèi lǚxíng duōshao tiān?Nỉ truẩn bây lủy xinh tùa sao then? | Anh dự định đi mấy ngày? |
7天吧。Qī tiān ba.Chi then ba. | 7 ngày. |
手续办好以后,我马上打电话通知你。Shǒuxù bànhǎo yǐhòu, wǒ mǎshàng dǎ diànhuà tōngzhī nǐ.Sẩu xuy ban hảo ỷ khầu, úa mả sang tả tèn hoa thông tri nỉ. | Sau khi làm xong thủ tục, tôi sẽ gọi điện luôn cho anh. |
请交手续费啊。Qǐng jiāo shǒuxùfèi a.Chinh cheo sảu xuy khây a. | Xin đóng tiền phí. |