Học tiếng Trung cơ bản: Phương hướng, màu sắc (方向,颜色)
Phần #1: Mẫu câu thông dụng
Đoạn hội thoại chủ đề màu sắc tiếng Trung sẽ Giúp bạn cách học, hỏi màu sắc tiếng Trung là gi? cùng tìm hiểu nhé !
阿兰,我的护照放在哪儿?Ā lán, wǒ de hùzhào fàng zài nǎr?A lán, ủa tơ hù trào phàng chài nả(s)? | Lan, hộ chiếu của tôi để đâu? |
在提包里面。Zài tíbāo lǐmiàn.Chài thí bao lỉ men. | Trong túi xách. |
你提包是什么颜色?Nǐ tíbāo shì shénme yánsè?Nỉ thí pao sư sấn mơ rén sừa? | Túi xách của bạn màu gì? |
蓝色的啊。Lánsè de a.Lán sừa tơ a. | Màu xanh. |
你的提包放在哪儿?我找不到。Nǐ de tíbāo fàng zài nǎr? Wǒ zhǎo bù dàoNỉ tơ thí pao phàng chài nả(s)? Uả trảo bú tào. | Bạn để túi xách ở đâu, tôi không nhìn thấy. |
在桌子上。Zài zhuōzi shàng.Chài trùa zị sàng. | Trên mặt bàn. |
我看到了。Wǒ kàn dào le.Ủa khàn tào lơ. | Tôi nhìn thấy rồi. |
谢谢。Xièxie.Xiề xiê. | Cám ơn. |
请问,银行在哪儿?Qǐng wèn, yínháng zài nǎr?Chỉnh uân, ín háng chài nả(s)? | Xin hỏi, ngân hàng ở đâu? |
上面啊,第三间,黄色的房间。Shàngmiàn a, dì sān jiān, huángsè de fángjiān.Sạng men a, ty xan chien, khoáng sừa tơ pháng chien. | Ở phía trước, phòng thứ ba màu vàng. |
谢谢你。Xièxie nǐ.Xiề xiê nỉ. | Cám ơn anh. |
Phần #2: Các từ vựng chỉ phương hướng và màu sắc tiếng Trung
Các từ vựng cơ bản chỉ phương hướng, màu sắc tiếng Trung cho ta biết tên các loại màu sắc bằng tiếng Trung và cách phát âm chuẩn nhất.
1 | 上面 | shàngmiànsàng men | phía trên |
2 | 下面 | xiàmiànxè men | phía dưới |
3 | 里面 | lǐmiànlỉ men | bên trong |
4 | 外面 | wàimiànoài men | bên ngoài |
5 | 对面 | duìmiàntuây men | đối diện |
6 | 黑色 | hēisèkhây sưa | màu đen |
7 | 白色 | báisèbái sưa | màu trắng |
8 | 黄色 | huángsèhoáng sưa | màu vàng |
9 | 绿色 | lǜ sèluy sưa | màu xanh |
10 | 银色 | yínsèín sưa | màu bạc |