Bạn đã biết cách nói xin chào tiếng Trung, Tạm biệt và Hẹn gặp lại trong tiếng Trung chưa? (nỉ hảo) Chào hỏi là tình huống đầu tiên và cơ bản nhất khi học bất cứ một môn ngoại ngữ nào.
Trong bài học tiếng Trung cơ bản hôm nay, tiếng Trung Chinese sẽ hướng dẫn các bạn những câu khẩu ngữ tiếng Trung về xin chào, hỏi thăm cơ bản trong tiếng Trung. Hy vọng bài học nhỏ này sẽ giúp bạn áp dụng thông thạo và linh hoạt trong đời sống.
Phần #1: Chào hỏi trong tiếng Trung Quốc
Cách chào hỏi của người Trung Quốc cũng không khác gì mấy so với người Việt Nam nên cũng dễ hiểu và dễ học.
Xin chào tiếng Trung thông thường
Xin chào: Nĭ hăo. / nỉ hảo / 你好
Tạm biệt: Zàijiàn /Chai chen / 再见
Hẹn gặp lại: huí tóu jiàn / 回 头 见
Cách đơn giản nhất là thêm “好” vào sau chức danh, tên gọi, vai vế,…
A + 好 (A là đại từ,danh từ chỉ người) |
你好Nĭ hăo/ nỉ hảo | Chào bạn ( chị, ). |
Cách chào hỏi tiếng Trung theo buổi
Thêm 好 vào danh từ chỉ thời gian.
早上好 | zǎo shang hǎo | Chào buổi sáng (sáng sớm) |
早啊 | zǎo a | Sáng sớm |
上午好 | shàngwǔ hǎo | Chào buổi sáng |
下午好 | xiàwǔ hǎo | Chào buổi chiều |
中午好 | zhōng wǔ hǎo | Chào buổi trưa |
晚上好 | wǎn shang hǎo | Chào buổi tối |
早安 /Zǎo ān/:Chào buổi sáng.
你早/Nǐ zǎo/:Chào buổi sáng (đây là dạng của câu “chào bạn”, nhưng chỉ dùng vào buổi sáng, nghĩa ban đầu của nó là “sớm nhỉ”)
早 /Zǎo/:Chào buổi sáng (không dùng câu chào này với người mới quen, người lớn hơn tuổi mình và các tình huống trang trọng).
早上好/Zǎoshang hǎo/:Buổi sáng tốt lành, chào buổi sáng (có thể sử cụng trong tình huống trang trọng)
下午好 /Xiàwǔ hǎo/ :Chào buổi trưa ( 下午là buổi chiều, nhưng được tính từ 12h trưa nên vẫn bao gồm cả trưa).
先生,早安!Xiānsheng, zăo ān!Xen sang, chảo an! | Chào ngài, buổi sáng vui vẻ! |
小姐,中午好!Xiăojiĕ, zhōngwŭ hăo.Xéo chỉa, Trung ú hảo. | Chào cô, chúc cô buổi trưa vui vẻ! |
老板,晚安!Lăobăn, wăn an!Láo bản, oản an! | Chào ông, chúc ngủ ngon! |
Một kiểu chào hỏi về ăn uống.
你吃了吗? | Nǐ chī le ma? | bạn ăn cơm chưa |
吃午饭了没? | Chī wǔ fàn le méi? | bạn ăn trưa chưa |
吃晚饭了? | Chī wǎn fàn le? | bạn ăn tối chưa |
Hỏi về công việc, sức khoẻ hay gia đình
你这段时间忙吗? | Nǐ zhè duàn shí jiān máng ma? | dạo này có bận không? |
最近忙什么啊? | Zuì jìn máng shénme a? | dạo này bận gì thế? |
工作还好 (顺利) 吧! | Gōngzuò hái hǎo (shùnlì) ba! | công việc vẫn tốt (thuận lợi) chứ? |
在哪儿工作啦? | Zài nǎr gōngzuò la? | làm ở đâu rồi? |
近况如何? | Jìn kuàng rú hé? | tình hình dạo này thế nào? |
一切还好吧? | Yí qiè hái hǎo ba? | mọi thứ vẫn ổn chứ? |
身体最近怎么样了? | Shēntǐ zuìjìn zěn me yàng le? | dạo này có khoẻ không? |
家里人还好吧? | Jiā lǐ rén hái hǎo ba? | mọi người trong nhà vẫn khoẻ chứ? |
“Đi đâu đấy?” là một câu cửa miệng của người Việt và người Trung Quốc khi gặp nhau
你去哪儿啊? | Nǐ qù nǎr a? | Bạn đang đi đâu? |
下班了? | Xià bān le? | Đi làm về rồi à? |
去上课呀? | Qù shàng kè ya? | Đi học à? |
去超市啦? | Qù chāo shì la? | Đi siêu thị à? |
回家啊? | Huí jiā a? | Về nhà à? |
Lâu ngày không gặp, câu hay nói nhất sẽ là:
好久不见了 | Hǎo jiǔ bú jiàn le | Lâu lắm rồi không gặp. |
Chào tạm biệt tiếng Trung
再见。Zàijiàn.Chai chen | Tạm biệt. |
明天见。x.Míngtiān jiàn.Mính then chen. | Ngày mai gặp nhé |
Nghĩa của từ 「再」giống với trong tiếng Việt là “ Lại nữa “, từ 「见」「会」có nghĩa là “Gặp”, hai từ này ghép lại sẽ có nghĩa là “ Hẹn gặp lại lần nữa”.
Ở miền Bắc từ 「再会」đươc sử dụng nhiều.
Hẹn gặp lại tiếng Trung
- Hẹn gặp lại: huí tóu jiàn / 回 头 见
- Gặp lại sau: yīhuìr jiàn / 一会儿 见
- Mai gặp lại: míngtiān jiàn / 明天 见
Cách chào hỏi bằng tiếng Trung khi mới gặp lần đầu
认识你,我很高兴。Rènshinĭ, wŏhĕn gāoxìng.Rận sư nỉ, ủa khẩn cao xinh. | Tôi rất vui mừng khi quen biết anh (chị). |
认识你,我也很高兴。Rènshinĭ, wŏyĕ hĕn gāoxìng.Rận sư nỉ, ủa giế khẩn cao xinh. | Quen biết anh tôi cũng rất vui |
很高兴认识你 | Hěn gāoxìng rènshi nǐ | Rất vui được gặp bạn |
认识你我很高兴 | Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng | Tôi Rất vui được gặp bạn |
Phần #2: Cách hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Trung
A + 好吗?A + hảo ma?A + hăoma? | A+ có khỏe không? |
你好吗?Nĭ hăo ma?Ní hảo ma? | Anh khỏe không? |
我好!Wŏ hăo!Úa hảo! | Tôi khỏe! |
你身体好吗?Nĭ shēntĭ hăoma?Nỉ sân thí hảo ma? | Anh khỏe không? |
我很好,谢谢。你呢?Wŏ hĕn hăo, xièxie. Nĭ ne?Úa khấn hảo, xiê xiề nỉ. Nỉ nơ? | Tôi rất khỏe, cám ơn anh. Còn anh? |
我也很好,谢谢你。Wŏ yĕ hĕn hăo, xiè xie nĭ.Ủa dế khấn hảo, xiệ xiê nỉ. | Tôi cũng rất khỏe, cám ơn anh. |
Phần #3 : Câu chào hỏi thường dùng trong tiếng Trung
Chữ Hán/ Phiên âm | Tiếng Việt |
你好Nĭ hăo!Ní hảo | Chào anh! |
早安!Zăo ān!Chảo an! | Chào buổi sáng! |
午安!Wŭ ān!Ủ an! | Chào buổi trưa! |
晚安!Wăn ān!Oản an! | Chào buổi tối, chúc ngủ ngon! |
请进Qĭngjìn!Chỉnh chịn! | Mời vào! |
请跟我走!Qĭnggēnwŏzŏu!Chỉnh cân úa chẩu! | Hãy đi theo tôi! |
请坐!Qĭngzuò!Chỉnh chụa! | Mời ngồi! |
请吃饭!Qĭng chīfàn!Chỉnh(s) trư phan! | Mời ăn cơm! |
请喝茶。Qĭng hē chá.Chỉnh(s) khưa trá(s). | Mời uống trà! |
别客气。Bié kè qi.Bía khưa chí(s). | Đừng khách khí. |
请上车。Qĭng shàng chē.Chỉnh(s) sang trưa(s). | Mời lên xe. |
请下车。Qĭng xià chē.Chỉnh(s) xe trưa(s). | Mời xuống xe. |
请说慢一点。Qĭng shuō màn yī diăn.Chỉnh(s) xua man y tẻn. | Xin nói chậm một chút. |
请再说一遍。Qĭng zài shuō yì biān.Chỉnh(s) chại sua ý ben. | Xin nhắc lại lần nữa. |
请大声一点。Qĭng dà shēng yì diăn.Chỉnh(s) tạ sâng u tẻn. | Xin nói to một chút. |
请帮我一下。Qĭng bāng wŏ yí xià.Chỉnh(s) bang ủa y xẹ. | Hãy giúp tôi. |
请等我一会儿。Qĭng dĕng yí huìr.Chỉnh(s) tẩng ý huậy. | Xin đợi một chút. |
感谢。Găn xiè.Cản xiệ. | Cảm ơn. |
不用谢。Bú yòng xiè.Bú dung xiệ. | Không cần cảm ơn. |
没什么。Méi shén me.Mấy sấn mơ. | Không có gì. |
对不起。Duì bù qĭ.Tuây bu chi(s). | Xin lỗi.Xem chi tiết: Xin lỗi tiếng Trung |
请原谅。Qĭng yuán liàng.Chỉnh(s) duán lẹng. | Xin thứ lỗi. |
麻烦你了。Má fán nĭ le.Má phán nỉ lơ. | Làm phiền anh. |
劳驾。Láo jià.Láo chà. | Cảm phiền. |
我很抱歉。Wŏ hĕn bào qiàn.Uá khẩn pạo chẹn(s). | Thành thật xin lỗi. |
太可惜。Tài kĕ xī.Thại khưa xi. | Thật đáng tiếc. |
客气一点。Kè qi yì diăn.Khưa chi(s) y tẻn. | Khách khí một chút. |
我走啊。Wŏ zŏu a.Uá chẩu a. | Tôi đi đây. |
慢走。Màn zŏu.Mạn chẩu. | Về nhé. |
再见。Zài jiàn.Chại chen. | Tạm biệt. |
请客气。Qĭng kè qì.Chỉnh(s) khưa chi(s) | Xin khách khí. |
别客气。Bié kè qì.Biế khựa chi(s) | Xin đừng khách khí. |
好久不见。Hăo jiŭ bú jiàn.Hảo chỉu bú chẹn. | Lâu rồi không gặp. |
请等一下,请等一等。Qĭng dĕng yí xià;Chỉnh(s) tẩng ý xẹ;Qĭng dĕng yì dĕng.chỉnh(s) tẩng y tẩng. | Đợi chút. |
Phần #4: Từ vựng tiếng Trung cơ bản
1 | 我 | wŏ | tôi, tao, ta |
2 | 你 | nĭ | anh, chị, mày |
3 | 他 | tā | anh ta, nó, cô ấy |
4 | 先生 | xiān sheng | ngài, ông |
5 | 认识 | rèn shi | quen biết |
6 | 很 | hĕn | rất |
7 | 好 | hăo | tốt, khỏe |
8 | 经理 | jīng lĭ | giám đốc |
9 | 高兴 | gāo xìng | vui mừng |
10 | 也 | yĕ | cũng |
11 | 身体 | shēn tĭ | thân thể |
12 | 吃 | chī | ăn |
13 | 抱 | băo | no |
Phần #5: Giải thích từ tiếng Trung cơ bản
吗ma | Ngữ khí từ đặt ở cuối câu trần thuật để cấu thành câu hỏi có nghĩa là “ Có phải không?”. |
呢ne | Là từ đặt ở cuối câu dùng làm câu hỏi rút gọn ( khi không muốn nhắc lại câu hỏi). |
你nĭ | Anh, em, mày, ông, bà… dùng để chỉ người nói chuyện với mình (xưng hô thường). |
您nín | Ngài, ông, bà. Dùng để nói chuyện với bậc trên, tỏ lòng kính trọng, xã giao ( xưng hô tôn kính). |
好hăo | Tốt, hay, giỏi, khỏe, được… |
我wŏ | Tôi, tao, tớ, con, cháu… Dùng để xưng khi nói chuyện với người khác. |
他tā | Anh ấy, chị ấy, bà ấy, nó… Dùng để chỉ người thứ ba. |
我们wŏ men | Chúng tôi, chúng ta, chúng em… Dùng để xưng hô đông người gồm cả mình trong đó. |
咱们zán men | Chúng tôi, chúng ta… Dùng để xưng hô phía mình và phía đối phương. |
你们nĭmen | Các anh, các chị, các bạn… Dùng để xưng hô đối tượng từ người thứ hai trở lên. |
他们tāmen | Các cô, các bạn ấy… Dùng để xưng hô đối tượng ngoài mình và đối tượng nói chuyện. |
Ghi nhớ: Người Trung Quốc hay người Đài Loan đều gọi nhau bằng họ + đại từ ( anh, chị, ông, bà…) hoặc gọi họ + chức vụ ( danh từ).
Ví dụ:
李经理Lĭ jīng lĭ.Lỷ chinh lỉ. | Giám đốc Lý |
Phần #6: Hội thoại tiếng Trung Cơ bản
你好,你好吗?Nĭ hăo, nĭ hăo ma?Ní hảo, ní hảo ma? | Chào chị, chị khỏe không? |
你好,我很好。你呢?Nĭ hăo, wŏ hĕn hăo. Nĭ ne?Ní hảo, ủa khấn hảo. Nỉ nơ? | Chào em, chị khỏe. Còn em? |
我也很好。Wŏ yĕ hĕn hăo.Uả dế khấn hảo. | Em cũng vậy. |
请坐。Qĭng zuò.Chỉnh(s) chụa. | Chị ngồi đi. |
谢谢。Xièxie.Xiệ xiề. | Cám ơn em. |
别客气。Biékèqi.Pía khưa chi(s). | Xin đừng khách khí. |
李经理,中午好!Lĭ jīng lĭ, zhōng wŭ hăo!Lỷ chinh lỉ, Trung ủ hảo! | Giám đốc Lý buổi trưa vui vẻ! |
你好,请喝茶。Nĭ hăo, qĭng hē chá.Ní hảo, chỉnh(s) khưa trá(s). | Chào anh, mời anh uống trà. |
谢谢你。Xièxie nĭ.Xiệ xiề nỉ. | Cám ơn anh. |
你吃饭了吗?Nĭ chī fàn le ma?Nỉ trư phan lơ ma? | Anh ăn cơm chưa? |
我吃了。Wŏ chī le.Ủa trư lơ. | Tôi ăn rồi. |
你呢?Nĭ ne?Nỉ nơ? | Còn anh? |
我吃饱了。Wŏ chī băo le.Uả chư bảo lơ. | Tôi ăn no rồi. |