Cách đọc các số đếm và hỏi Tuổi trong tiếng Trung vô cùng cần thiết cả trong học tập và cuộc sống.
Phần #1: Cách hỏi Tuổi trong tiếng Trung
Đối với người Trung Quốc có các cách hỏi thăm tuổi tác khác nhau, tùy thuộc vào độ tuổi của họ mà dùng ngôn từ cho lễ phép, tôn kính
Cách hỏi tuổi Trẻ em tiếng Trung Quốc
你几岁了?Nǐ jǐ suì le?Nỉ chỉ xuây lơ. | Cháu mấy tuổi rồi? |
我5岁了。Wǒ 5 suì le.Úa ủ xuây lơ. | Cháu 5 tuổi rồi |
Cách hỏi Tuổi thanh thiếu niên tiếng Trung Quốc
你多大了?Nǐ duō dà le?Nỉ tua ta lơ | Em bao nhiêu tuổi rồi? |
我十五岁了。Wǒ shí wǔ suì le.Ủa sứ ủ xui lơ | Em 15 tuổi |
你二十几了?Nǐ èr shí jǐ le?Nỉ ợ sứ chỉ xuây lơ | Anh năm nay hai mươi mấy tuổi rồi? |
我25岁了。Wǒ 25 suì leỦa ợ sứ ủ xuây lơ | Tôi 26 tuổi rồi |
Cách hỏi đối với người đứng tuổi tiếng Trung
你多大年纪了?Nǐ duō dà nián jì le?Nỉ tụa ta nén chi lơ? | Cô bao nhiêu tuổi rồi? |
我55岁了Wǒ 55 suì leUá ủ sứ ủ xuây lơ | Tôi 55 tuổi rồi |
Cách hỏi đối với người già tiếng Trung
您多大岁数了?Nín duō dà suì shù le?Nín tua tạ xuây sụ lơ? | Cụ năm nay bao tuổi rồi? |
您高寿了?Nín gāo shòu le?Nín cao sậu lơ? | Cụ năm nay bao tuổi? |
我80岁了Wǒ 80 suì le.Ủa ba sứ xui lơ | Tôi 80 tuổi rồi |
Phần #2: Một số từ tiếng Trung chỉ về Mối quan hệ trong gia đình
爷爷 | yéye dế dê | ông nội |
奶奶 | năinai nải nai | bà nội |
外母 | wàimǔ oại mủ | bà ngoại |
叔叔 | shūshu sù su | chú ruột |
叔公 | shūgōng sù cung | chú chồng |
叔母 | shúmǔ sù mủ | thím |
舅舅 | jiù jiu chiêu chiêu | cậu |
舅母 | jiùmǔ chiêu mủ | mợ |
父母 | fùmǔ phu mủ | bố me |
爸爸,父亲 | bàba, fùqīn pạ pa, phụ chin(s) | bố |
妈妈,母亲 | māma, mǔqīn ma ma, mủ chin(s) | mẹ |
哥哥 | gēge cưa cưa | anh trai |
弟弟 | dìdi tỵ tỳ | em trai |
姐姐 | jiějie chiểu chiêu | chị gái |
妹妹 | mèimei mậy mầy | em gái |
男孩 | nánhái nán khái | con trai |
女孩 | nǚhái nủy khái | con gái |
孩子 | háizi hái chư | con cái |
Phần #3: Những câu hỏi thường dùng
你几岁了?Nĭ jĭ suì le?Nỉ chỉ xuây lơ? | Cháu mấy tuổi rồi? |
你多大了?Nǐ duō dà le?Nỉ tua ta lơ? | Em bao tuổi rồi? |
你十几岁了?Nǐ shí jǐ suì le?Nỉ sứ chỉ xuây lơ? | Em mười mấy tuổi rồi? |
你二十几岁了?Nǐ èr shí jǐ suì le?Nỉ ơ sứ chỉ xuây lơ? | Anh hai mươi mấy tuổi rồi? |
你多大年纪了?Nǐ duō dà nián jì le?Nỉ tua ta nén chi lơ? | Cô ấy bao tuổi rồi? |
你多大岁数了?Nǐ duō dà suì shù le?Nỉ tua ta xuây su lơ? | Cụ bao tuổi rồi? |
祝你健康长寿Zhù nǐ jiànkāng chángshòuTru nỉ chen khang cháng sâu | Chúc ông mạnh khỏe sống lâu. |
Phần #4: Từ vựng
1 | 岁 | suìxuây | tuổi |
2 | 是 | shìsự | là |
3 | 不 | bùbụ | không |
4 | 有 | yǒugiẩu | có |
5 | 没 | Méimấy | chưa |
6 | 祝 | zhùtrụ | chúc mừng |
7 | 健康 | jiànkāngchẹn khang | khỏe mạnh |
8 | 年纪 | niánjìnén chi | tuổi |
9 | 岁数 | suì shùxuậy sụ | số tuổi |
10 | 多少 | duōshaotua sảo | bao nhiêu |
11 | 多大 | duōdàtua tạ | bao nhiêu |
12 | 举行 | jǔxíngchủy xính | cử hành |
13 | 参加 | cānjiāchan(s) chia | tham gia |
14 | 来 | Láilái | đến |
Phần #5: Giải thích từ
桌子上。Zhuōzi shàngTrua chư sạng | Trên bàn |
下Xià | có nghĩa gốc là “ dưới, bên dưới”. |
Ví dụ:
桌子下。Zhuōzi xiàTrua chư xẹ | Dưới bàn |
Tuy nhiên, từ “上” và“下”cũng có thể chỉ thời gian. “上” ( shàng) chỉ quá khứ, còn“下”( xià) chỉ tương lai.
Ví dụ:
上个月Shàng gè yuèSạng cưa duệ | Tháng trước |
下个月Xià gè yuèXẹ cưa duệ | Tháng sau |
上班Shàng bānSang ban | Đi làm |
下班Xià bānXẹ ban | Tan sở |
Phần #6: Hộp thoại tổng hợp
你好,好久不见。Nǐ hǎo, hǎo jiǔ bù jiàn.Ní hảo, háo chỉu bú chẹn? | Chào anh, lâu rồi không gặp anh. |
你好,你好吗?Nǐ hǎo, nǐ hǎo ma?Ní hảo, ní hảo ma? | Chào chị, chị khỏe không? |
我爷爷明天举行祝寿会, 请你来参加。Wǒ yéye míngtiān jǔxíng zhùshòu huì, qǐng nǐ lái cānjiāUả dế dê mính then chủy xính trụ sậu khuây, chỉnh(s) nỉ lái chan(s) chia. | Ngày mai mừng thọ ông tôi, mời chị đến tham gia. |
谢谢你,我很好。你爷爷多大岁数了?Xièxie nǐ, wǒ hěn hǎo. Nǐ yéye duō dà suì shù le?Xiê xiệ nỉ, ủa khấn hảo.Nỉ dế dê tụa ta xuây su lơ? | Cám ơn, tôi khỏe. Ông anh năm nay bao nhiêu tuổi? |
我爷爷90岁了。Wǒ yéye 90 suì le.Uả dế dê chủy sớ xuậy lơ. | Ông tôi năm nay 90 tuổi rồi. |
祝你爷爷健康长寿。我明天一定来参加。Zhù nǐ yéye jiànkāng chángshòu.Wǒ míngtiān yídìng lái cānjiāTrụ ỉ dế dê chẹn khang tráng sậu. Uả mính then ý tinh lái chan(s) chia. | Chúc ông mạnh khỏe sống lâu. Ngày mai tôi sẽ đến. |
谢谢你,你父母多大年纪了?Xiè xiè nǐ, nǐ fù mǔ duō dà nián jì le?Xiệ xiê nỉ, nỉ phụ mủ tua tạ nén chi lơ? | Cám ơn chị, bố mẹ chị năm nay bao nhiêu tuổi rồi? |
我父亲50岁了,我母亲45岁了。Wǒ fùqīn wŭ shí suì le, wǒ mǔqīn sì shí wŭ suì le.Uả phụ chin(s) ủ sứ xuây, ủa mủ chin(s)sự sứ ủ xuậy lơ. | Bố tôi 50 tuổi, mẹ tôi 45 tuổi. |
你女儿几岁了?Nǐ nǚ’ér jǐ suì le?Uả nủy ớ chỉ xuậy lơ? | Con gái chị mấy tuổi rồi? |
我女儿2岁了。Wǒ nǚ’ér liăng suì le.Uả nủy ớ lẻng xuậy lơ. | Con gái tôi 2 tuổi. |
你弟弟多大了?Nǐ dìdi duō dà le?Nỉ tỉ ti tua tạ lơ? | Em trai chị mấy tuổi rồi? |
我弟弟20岁了Wǒ dìdi 20 suì leUả tị ti ợ sứ xuậy lơ | Em trai tôi 20 tuổi |
你二十几了?Nǐ èr shí jǐ le?Nỉ ơ sứ xuây lơ? | Em năm nay hai mươi mấy tuổi rồi? |
20岁了Èr shí suì leƠ sứ xuây lơ | 20 tuổi rồi ạ |
你多大了?Nǐ duō dà le?Ni tua ta lơ? | Chị bao nhiêu tuổi rồi? |
我30岁了Wǒ 30 suì leUá san sứ suây lơ | Chị 30 tuổi rồi |
认识你,我很高兴Rènshi nǐ, wǒ hěn gāoxìngRận sư ni, úa khẩn cao xinh | Tôi rất vui mừng khi quen biết anh (chị) |
认识你,我也高兴Rènshi nǐ, wǒ yě gāoxìngRận sư ni, úa dế khẩn cao xinh | Quen biết anh, tôi cũng rất vui |
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung dưới đây về chủ đề tuổi tác mà chúng tôi cung cấp sẽ rất hữu ích cho các bạn tự học tiếng Trung cấp tốc
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp nói về Tuổi tác
1. nǐ duōdà le 你 多 大 了 (nễ đa đại liễu)
= Anh bao nhiêu tuổi
2. sānshí suì. nǐ shì shénme shíhòu shēng de 三 十 歲 你 是 什 麼 時 候 生 的? (tam thập tuế nễ thị thập ma thời hậu sinh đích 三 十 岁. 你 是 什 么 时 候 生 的?)
= Tôi 30 tuổi. Anh sinh năm nào?
3. yī jiǔ qī líng nián 一 九 七 O 年. (nhất cửu thất linh niên)
= Năm 1970
4. nà, nǐ sān shí liù suì ma 那, 你 三 十 六 歲 嗎? (ná, nễ tam thập lục tuế ma 那, 你 三 十 六 岁 吗?)
= Vậy anh 36 tuổi à?
5. duì, shǔgǒu 對, 屬 狗. (对, 属 狗)
= Đúng rồi. Tuổi tuất (tuổi con chó)
6. èr líng líng liù nián shì bǐngxū nián. míngnián shì dīnghài nián 二 O O 六 年 是 丙 戌 年. 明 年 是 丁 亥 年 (nhị linh linh ngũ niên thị Bính Tuất niên. minh niên thị Đinh Hợi niên)
= Năm 2006 là năm Bính Tuất, năm sau là Đinh Hợi.
7. wǒ àirén shì shǔ zhū de; wǒ bǐ tā dà yī suì 我 愛 人 是 屬 猪 的; 我 比 她 大 一 歲 (ngã ái nhân thị thuộc trư đích; ngã tỉ tha đại nhất tuế 我 爱 人 是 属 猪 的; 我 比 她 大 一 岁)
= Bà xã tôi tuổi hợi (tuổi con heo). Tôi hơn bả một tuổi.
8. nǐ háizi duōdà le 你 孩 子 多 大 了? (nễ hài tử đa đại liễu?)
= Con của anh mấy tuổi?
9. hòutiān shì tā shí suì shēngrì 後 天 是 他 十 歲 生 日. (hậu thiên thị tha thập tuế sinh nhật 后 天 是 他 十 岁 生 日.)
= Ngày mốt là sinh nhật thứ 10 của nó
10. nǐ fùmǔ duōdà niánjì le 你 父 母 多 大 年 紀 了? (nễ phụ mẫu đa đại niên kỷ liễu 你 父 母 多 大 年 纪 了?)
= Ba má anh năm nay bao nhiêu rồi?
11. wǒ fùqīn qīshíèr wǒ mǔqīn qīshí 我 父 親 七 十 二; 我 母 親 七 十 (ngã phụ thân thất thập nhị, ngã mẫu thân thất thập 我 父 亲 七 十 二; 我 母 亲 七 十)
= Ba tôi 72, má tôi 70
12. zhù tāmen jiànkāng chángshòu 祝 他 們 健 康 長 壽 (chúc tha môn kiện khang trường thọ祝 他 们 健 康 长 寿)
= Cầu chúc hai bác mạnh khoẻ sống lâu
13. xièxie. nǐ fùmǔ ne 謝 謝. 你 父 母 呢? (谢 谢. 你 父 母 呢?)
= Cám ơn anh. Ba má anh thế nào?
14. nǐ fùqīn bǐ wǒ fùqīn dà liǎng suì; wǒ mǔqīn liùshíwǔ suì 你 父 親 比 我 父 親 大 兩 歲; 我 母 親 六 十 五 歲 (nễ phụ thân tỉ ngã phụ thân đại lưỡng tuế; ngã mẫu thân lục thập ngũ tuế 你 父 亲 比 我 父 亲 大 两 岁; 我 母 亲 六 十 五 岁.)
= Ba tôi kém ba anh 2 tuổi. Má tôi 65 tuổi
Từ ngữ & ngữ pháp:
1. Cách nói tuổi tác
● Ngày tháng năm sinh:
- nǐ shì shénme shíhòu shēng de 你 是 什 麼 時 候 生 的 (nễ thị thập ma thời hậu sinh đích 你 是 什 么 时 候 生 的) = Anh sinh năm nào?
- wǒ yú yī jǐu lìu sì nián zhèngyuè shí wǔ rì chūshēng zài xĩgòng 我 于 一 九 六 四 年 正 月 十 五 日 出 生 在 西 貢 (ngã vu nhất cửu lục tứ niên chính nguyệt thập ngũ nhật xuất sinh tại Tây Cống) = Tôi sinh ngày 15 tháng giêng năm 1964 tại Saigon.
- nǐ shì shēng zài hénèi de ma 你 是 生 在 河 內 的 嗎 (nễ thị sinh tại Hà Nội đích ma 你 是 生 在 河 內 的 吗) = Chị sinh ở Hà Nội à?
- tā kuài wǔshí suì le 他 快 五 十 歲 了(tha khoái ngũ thập tuế liễu 他 快 五 十 岁 了) = Ông ta sắp 50 tuổi rồi.
● shǔ 屬 (thuộc 属) = thuộc về (ở đây ngụ ý thuộc về con giáp).
- ní shǔ shénme 你 屬 什 麼 (nễ thuộc thập ma 你 属 什 么) = Anh tuổi con gì?
- shǔ ji 屬 雞 (thuộc kê 属 鸡) = tuổi con gà; tuổi dậu
- shǔ níu 屬 牛(thuộc ngưu 属 牛) = tuổi con trâu; tuổi sửu
- zhōngguórén yǒu yì zhǒng xíguàn, jìu shì yòng shí èr ge dòngwù lái dàibiǎo niánsuì 中 國 人 有 一 種 習 慣, 就 是 用 十 二 個 動 物 來 代 表 年 歲 (Trung Quốc hữu nhất chủng tập quán; tựu thị dụng thập nhị cá động vật lai đại biểu niên tuế 中 国 人 有 一 种 习 惯, 就 是 用 十 二 个 动 物 來 代 表 年 岁) = người Trung Quốc có một tập quán, đó là dùng 12 con vật để thay cho tuổi.
- láoshǔ 老 鼠 (lão thử), níu 牛 (ngưu), láohǔ 老 虎 (lão hổ), tùzi 兔子 (thố tử), lóng 龍 (long 龙), shé 蛇 (xà), mǎ 馬 (mã 马), yáng 羊 (dương), hóuzi 猴子 (hầu tử), jī 雞 (kê 鸡), gǒu 狗 (cẩu), zhū 猪 (trư); bǐfāng shuō tā shì shú mǎ de 比 方 說 他 是 屬 馬 的 (tỉ phương thuyết tha thị thuộc mã đích 比 方 说 他 是 属 马 的) = chuột, trâu, cọp, thỏ, rồng, rắn, ngựa, dê, khỉ, gà, chó, heo; thí dụ nói anh ấy tuổi ngựa.
● Mười hai con giáp: shíèr dìzhī 十 二 地 支 (thập nhị địa chi):
- Tý zǐ 子 = láoshǔ 老 鼠 (lão thử) = chuột.
- Sửu chǒu 丑 = níu 牛 (ngưu) = trâu.
- Dần yín 寅 = láohǔ 老 虎 (lão hổ) = cọp.
- Mão mǎo 卯 = tùzi 兔子 (thố tử) = thỏ.
- Thìn chén 辰 = lóng 龍 (long 龙) = rồng.
- Tỵ sì 巳 = shé 蛇 (xà) = rắn.
- Ngọ wǔ 午 = mǎ 馬 (mã 马) = ngựa.
- Mùi wèi 未 = yáng 羊 (dương) = dê.
- Thân shēn 申 = hóuzi 猴子 (hầu tử) = khỉ.
- Dậu yǒu 酉 = jī 雞 (kê 鸡) = gà.
- Tuất xū 戌 = gǒu 狗 (cẩu) = chó.
- Hợi hài 亥 = zhū 猪 (trư) = heo.
● Mười thiên can tiān gān 天 干:
Giáp jiǎ 甲; Ất yǐ 乙; Bính bǐng 丙; Đinh dīng 丁; Mậu wù 戊; Kỷ jǐ 己; Canh gēng 庚; Tân 辛 xīn; Nhâm rén 壬; Quý guǐ 癸.
– èr líng líng wǔ nián shì yǐyòu nián 二OO五 年 是 乙 酉 年 (nhị linh linh ngũ niên thị ất dậu niên) = năm 2005 là năm Ất Dậu.
2. Cách hỏi tuổi:
● Hỏi trẻ em:
– ní jǐ suì le 你 幾 歲 了 (nễ kỷ tuế liễu 你 几 岁 了) = Bé lên mấy rồi?
➙ wǒ bā suì bàn 我 八 歲 半 (ngã bát tuế bán 我 八 岁 半) = Con 8 tuổi rưỡi.
● Hỏi thiếu niên:
– nǐ duōdà le 你 多 大 了 (nễ đa đại liễu) = Em mấy tuổi?
➙ shí wǔ suì 十 五 歲 (thập ngũ tuế 十 五 岁) = 15 tuổi.
– nǐ shí jǐ le 你 十 幾 了 (nễ thập kỷ liễu 你 十 几 了) = Em mười mấy rồi?
● Hỏi thanh niên:
– nǐ duōdà le 你 多 大 了 (nễ đa đại liễu) = Bạn mấy tuổi?
– nǐ èrshí jǐ le 你 二 十 幾 了 (nễ nhị thập kỷ liễu 你 二 十 几 了) = Bạn hăm mấy rồi?
➙ èr shí wǔ suì 二 十 五 歲 (nhị thập ngũ tuế 二 十 五 岁) = 25 tuổi.
● Hỏi người đứng tuổi:
– nín duōdà le 您 多 大 了 (nâm đa đại liễu) = Thưa ông/ bà bao nhiêu tuổi?
➙ sìshí suì 四 十 歲 (tứ thập tuế 四 十 岁) = 40 tuổi.
– nǐ fùqīn duōdà niánjì le 你 父 親 多 大 年 紀 了 (nễ phụ thân đa đại niên kỷ liễu) 你 父 亲 多 大 年 纪 了) = Bố anh bao nhiêu tuổi?
➙ tā lìushí suì le 他 六 十 歲 了 (tha lục thập tuế liễu 他 六 十 岁 了) = Bố tôi 60 rồi.
● Hỏi cụ già:
– nín duōdà niánjì le 您 多 大 年 紀 了 (nâm đa đại niên kỷ liễu 您 多 大 年 纪 了) = Thưa cụ bao nhiêu tuổi?
– nín gāoshòu le 您 高 壽 了 (nâm cao thọ liễu 您 高 寿 了) = Thưa cụ nay bao tuổi rồi ạ?
➙ qīshí suì le 七 十 歲 了 (thất thập tuế liễu 七 十 岁 了) = 70 tuổi rồi.
Cải biên câu mẫu:
1. 你 多 大 了?
= [●] 多 大 了?
Thay [●] bằng:
– tā 他 / tā 她.
– nǐ àirén 你 愛 人 ( 你 爱 人).
– nǐ gēge 你 哥 哥 (nễ ca ca) = anh của anh/chị.
– nǐ jiějie 你 姐 姐 (nễ thư thư) = chị của anh/chị.
– nǐ dìdi 你 弟 弟 (nễ đệ đệ) = em trai của anh/chị.
– nǐ mèimei 你 妹 妹 (nễ muội muội) = em gái của anh/chị.
– nǐ érzi 你 兒 子 (nễ nhi tử 你 儿 子) = con trai của anh/chị.
– nǐ nǚ ér 你 女 兒 (nễ nữ nhi 你 女 儿) = con gái của anh/chị.
2. 三 十 歲.
= [●] 歲.
Thay [●] bằng: 10, 15, 20, 25, v.v…
3. 你 是 什 麼 時 候 生 的? (你 是 什 么 时 候 生 的?)
= [●] 是 什 麼 時 候 生 的? ([●] 是 什 么 时 候 生 的?)
Thay [●] bằng:
– tā 他 / tā 她.
– nǐ àirén 你 愛 人 ( 你 爱 人).
– nǐ gēge 你 哥 哥.
– nǐ jiějie 你 姐 姐.
– nǐ dìdi 你 弟 弟.
– nǐ mèimei 你 妹 妹.
– nǐ érzi 你 兒 子 (你 儿 子).
– nǐ nǚ ér 你 女 兒 (你 女 儿).
4. 一 九 七 O 年.
= [●] 年.
Thay [●] bằng: 1960, 1969, 1975, 1988, v.v…
5. 那, 你 三 十 六 歲 嗎? (那, 你 三 十 六 岁 吗?)
= 那, 你 [●] 歲 嗎? (那, 你 [●] 岁 吗?)
Thay [●] bằng: 46, 37, 21, 18, v.v…
6. 我 是 屬 狗 的. (我 是 属 狗 的).
= [●] 是 屬 [●] 的. ([●] 是 属 [●] 的).
Thay [●] bằng:
– tā 他 / tā 她.
– wǒ àirén 我 愛 人 (我 爱 人).
– wǒ gēge 我 哥 哥.
– wǒ jiějie 我 姐 姐.
– wǒ dìdi 我 弟 弟.
– wǒ mèimei 我 妹 妹.
– wǒ érzi 我 兒 子 (我 儿 子).
– wǒ nǚ ér 我 女 兒 (我 女 儿).
Thay [●] bằng:
– láoshǔ 老 鼠 (lão thử) = chuột.
– níu 牛 (ngưu) = trâu.
– láohǔ 老 虎 (lão hổ) = cọp.
– tùzi 兔子 (thố tử) = thỏ.
– lóng 龍 (long 龙) = rồng.
– shé 蛇 (xà) = rắn.
– mǎ 馬 (mã 马) = ngựa.
– yáng 羊 (dương) = dê.
– hóuzi 猴子 (hầu tử) = khỉ.
– jī 雞 (kê 鸡) = gà.
– zhū 猪 (trư) = heo.
7. 我 比 她 大 一 歲. (我 比 她 大 一 岁.)
= [●] 比 [●] 大 [●] 歲. ([●] 比 [●] 大 [●] 岁.)
Thay [●] bằng:
– tā 他.
– wǒ àirén 我 愛 人 (我 爱 人).
– wǒ gēge 我 哥 哥.
– wǒ jiějie 我 姐 姐.
– nǐ 你.
Thay [●] bằng:
– wǒ dìdi 我 弟 弟.
– wǒ mèimei 我 妹 妹.
– wǒ érzi 我 兒 子 (我 儿 子).
– wǒ nǚ ér 我 女 兒 (我 女 儿).
Thay [●] bằng: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, v.v…
8. 你 父 母 多 大 年 紀 了? (你 父 母 多 大 年 纪 了?)
= [●] 父 母 多 大 年 紀 了? ([●] 父 母 多 大 年 纪 了?)
Thay [●] bằng: tā 他 / tā 她.
9. 我 父 親 七 十 二; 我 母 親 七 十. (我 父 亲 七 十 二; 我 母 亲 七 十.)
= [●] 父 親 [●] ; [●] 母 親 [●].
Thay [●] bằng: tā 他 / tā 她.
Thay [●] bằng: 60, 65, 69, 71, 80, v.v…
Đàm thoại:
A: 你 多 大 了?
B: 三 十 歲. 你 是 什 麼 時 候 生 的? (三 十 岁. 你 是 什 么 时 候 生 的?)
A: 一 九 七 O 年.
B: 那, 你 三 十 六 歲 嗎? (那, 你 三 十 六 岁 吗?)
A: 對, 屬 狗. (对, 属 狗).
B: 二 O O 六 年 是 丙 戌 年. 明 年 是 丁 亥 年.
A: 我 愛 人 是 屬 猪 的; 我 比 她 大 一 歲. (我 爱 人 是 属 猪 的; 我 比 她 大 一 岁.)
B: 你 孩 子 多 大 了?
A: 後 天 是 他 十 歲 生 日. (后 天 是 他 十 岁 生 日.)
B: 你 父 母 多 大 年 紀 了? (你 父 母 多 大 年 纪 了?)
A: 我 父 親 七 十 二; 我 母 親 七 十. (我 父 亲 七 十 二; 我 母 亲 七 十.)
B: 祝 他 們 健 康 長 壽. (祝 他 们 健 康 长 寿.)
A: 謝 謝. 你 父 母 呢? (谢 谢. 你 父 母 呢?)
B: 你 父 親 比 我 父 親 大 兩 歲; 我 母 親 六 十 五 歲. (你 父 亲 比 我 父 亲 大 两 岁; 我 母 亲 六 十 五 岁.)
Dịch sang Hán ngữ hiện đại:
1. Cháu lên mấy rồi?
2. Con 7 tuổi rưỡi.
3. Em mấy tuổi?
4. Em mười mấy rồi?
5. Bạn hăm mấy rồi?
6. Thưa ông (bà) bao nhiêu tuổi?
7. Ba anh (chị) bao nhiêu tuổi?
8. Má anh (chị) bao nhiêu tuổi?
9. Thưa cụ nay bao tuổi rồi ạ?
10. Ba tôi hơn má tôi hai tuổi; chồng tôi hơn tôi 5 tuổi.
11. Sinh nhật anh (chị) nhằm ngày nào?
12. Ngày 22 tháng 1.
13. Anh (chị) sinh năm nào?
14. Anh (chị) tuổi con gì?
15. Tôi tuổi thìn (con rồng).
16. Năm 2007 là năm gì?
17. Là năm Đinh Hợi.